Điểm chuẩn vào trường Đại Học Duy Tân năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Duy Tân tuyển sinh trong cả nước các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT với 6.200 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022 theo các phương thức đã được công bố, xem chi tiết bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Duy Tân - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22 | |
3 | 7720201 | Dược | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 16 | |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 19 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 17 | |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 17 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 17 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 16 | |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; D08; A16; D09 | 16 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 15 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 14 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 | |
32 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 14 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
38 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A16; A01; D01 | 14 | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | |
3 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 17 | |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
32 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
38 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 740 | ||
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 740 | ||
3 | 7720201 | Dược | 740 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 740 | ||
5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 600 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
16 | 7380101 | Luật | 600 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 600 | ||
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
25 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
31 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
38 | 7340302 | Kiểm toán | 600 | ||
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 600 | ||
42 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 600 | ||
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
3 | 7720201 | Dược | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên. | |
5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 80 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 80 | ||
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 80 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 80 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 80 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 80 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 80 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 80 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | ||
16 | 7380101 | Luật | 80 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | ||
18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 80 | ||
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 80 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | ||
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 80 | ||
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 80 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 80 | ||
25 | 7380107 | Luật kinh tế | 80 | ||
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | ||
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 80 | ||
31 | 7810101 | Du lịch | 80 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 80 | ||
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 80 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 80 | ||
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | 80 | ||
38 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | ||
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 80 | ||
40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 80 | ||
41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 80 | ||
42 | 7480202 | An toàn thông tin | 80 | ||
43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 80 | ||
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 80 | ||
45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | ||
46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 80 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com