Điểm chuẩn vào trường EPU - Đại Học Điện Lực năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Điện lực tuyển sinh theo 4 phương thức: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh (xét tuyển học bạ); Xét tuyển kết hợp dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển; Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển thẳng theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn EPU - Đại học Điện Lực 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 21.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 23.25 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 22.7 | |
Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 21.5 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 23.7 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 21.9 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 21.8 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Điện Lực sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | |
Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 25.5 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 23.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Điện Lực sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Học bạ và CCQT |
Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | Học bạ và CCQT |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | Học bạ và CCQT |
Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Học bạ và CCQT |
Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 24 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 23 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 18 | Học bạ và CCQT |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | Học bạ và CCQT |
Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 25.5 | Học bạ và CCQT |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | Học bạ và CCQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Điện Lực sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây