Điểm chuẩn vào trường EPU - Đại Học Điện Lực năm 2024
Trường Đại học Điện lực thông báo tuyển sinh năm 2024 tổng 3.930 chỉ tiêu, trong đó trường xét tuyển 1.570 chỉ tiêu theo kết quả học tập THPT.
Điểm chuẩn EPU - Đại học Điện Lực 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Điện Lực - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 21.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 23.25 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 22.7 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 21.5 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 23.7 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 21.9 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 21.8 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | |
3 | 7510102 | Công nghê kỹ thuật công trình xâv dựng | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 25.5 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
15 | 7510602 | Quản lý nàng lượng | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 25.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | Học bạ và CCQT |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | Học bạ và CCQT |
3 | 7510102 | Công nghê kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 23 | Học bạ và CCQT |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23 | Học bạ và CCQT |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | Học bạ và CCQT |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 18 | Học bạ và CCQT |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | Học bạ và CCQT |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 24 | Học bạ và CCQT |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Học bạ và CCQT |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | Học bạ và CCQT |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 25.5 | Học bạ và CCQT |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | Học bạ và CCQT |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | Học bạ và CCQT |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Học bạ và CCQT |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | Học bạ và CCQT |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | Học bạ và CCQT |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com