Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Dien Luc nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Điện Lực năm 2022

Trường Đại học Điện lực thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 với 3330 chỉ tiêu và 04 phương thức xét tuyển. Trong đó, trường dành 65% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

Điểm chuẩn Đại học Điện Lực 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, theo đó điểm chuẩn từ 16 đến 24.65 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Điện Lực năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Điện Lực - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.65
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.65
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.4
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.4
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.5
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.25
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 17
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 16
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 20.5
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.25
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 18.5
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.75
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 22
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 22.5
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 18
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 22
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 23
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 22.5
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 18
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 18
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24
11 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 18
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.5
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 19
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 22
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247