Điểm chuẩn vào trường EPU - Đại Học Điện Lực năm 2025
Điểm chuẩn EPU - Đại học Điện Lực 2025 theo phương thức xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm kết hợp...được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 | 22.67 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 22.92 | |
Thương mại Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.92 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 21.83 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.17 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 20.23 | |
Luật kinh tế | D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 | 21.17 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
Toán tin | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20.83 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.9 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.17 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.58 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.13 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.92 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 21.83 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 23.33 | |
Công nghệ vật liệu | A00; A01; A02; B00; D07 | 21.35 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18.17 | |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19.17 | |
Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.17 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 22.92 | |
Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01; D07 | 18.17 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 19.97 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 19.83 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 19.83 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Điện Lực sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 | 24.2 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Thương mại Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 22.3 | |
Luật kinh tế | D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 | 23 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Toán tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.55 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Công nghệ vật liệu | A00; A01; A02; B00; D07 | 23.14 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 22.1 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 22 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Điện Lực sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 | 24.2 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07 | 23.25 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Marketing | A01; D01; D07 | 24.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Thương mại Điện tử | A01; D01; D07 | 24.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ tài chính | A01; D01; D07 | 18 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Kế toán | A01; D01; D07 | 23 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Kiểm toán | A01; D01; D07 | 22.3 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Luật kinh tế | D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 | 23 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Khoa học dữ liệu | A01; D01; D07 | 18 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Toán tin | A01; D01; D07 | 18 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Kỹ thuật máy tính | A01; D01; D07 | 22.75 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Trí tuệ nhân tạo | A01; D01; D07 | 22.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ thông tin | A01; D01; D07 | 23.55 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01; D01; D07 | 21.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01; D01; D07 | 24.1 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A01; D01; D07 | 24.75 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; D01; D07 | 24.3 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01; D01; D07 | 24.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; D01; D07 | 23.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A01; D01; D07 | 25 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ vật liệu | A01; D07 | 23.14 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A01; D01; D07 | 21 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01; D01; D07 | 20.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A01; D01; D07 | 18 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Quản lý công nghiệp | A01; D01; D07 | 21.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Quản lý năng lượng | A01; D01; D07 | 20.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07 | 24.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Kỹ thuật Robot | A01; D01; D07 | 20.5 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Kỹ thuật nhiệt | A01; D01; D07 | 22.1 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A01; D01; D07 | 22 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Quản trị khách sạn | A01; D01; D07 | 22 | Kết hợp học bạ và CCTAQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Điện Lực sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây