Điểm chuẩn vào trường EPU - Đại Học Điện Lực năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Điện lực tuyển sinh theo 4 phương thức: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh (xét tuyển học bạ); Xét tuyển kết hợp dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển; Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển thẳng theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn EPU - Đại học Điện Lực 2025 theo phương thức xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm kết hợp...dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 20/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 22.35 | |
Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 21.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 23.25 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 22.7 | |
Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 21.5 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 23.7 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 21.9 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 21.8 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Điện Lực sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | |
Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | |
Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 25.5 | |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 23.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Điện Lực sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Học bạ và CCQT |
Thương mại điện tử | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | Học bạ và CCQT |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | Học bạ và CCQT |
Kế toán | A00; A01; D07; D01 | 24.5 | Học bạ và CCQT |
Kiểm toán | A00; A01; D07; D01 | 24.75 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 24 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 22.75 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07; D01 | 24 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D01 | 23 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D01 | 23 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 25.75 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; D01 | 18 | Học bạ và CCQT |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | Học bạ và CCQT |
Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D07; D01 | 25.5 | Học bạ và CCQT |
Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D01 | 19 | Học bạ và CCQT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D07; D01 | 23.5 | Học bạ và CCQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Điện Lực sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây