Điểm chuẩn vào trường UDA - Đại Học Đông Á năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Đông Á sử dụng các phương thức: Xét tuyển thẳng theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét tuyển sử dụng thi kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (Kết quả cả năm lớp 12); Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2025;.....
Điểm chuẩn UDA - Đại học Đông Á năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | A00; A01; V00; V01 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; D01; D06; D78 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D78; DD2 | 15 | |
Quản lý văn hóa | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Tâm lý học | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Marketing | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
Marketing | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
Thương mại điện tử | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
Tài chính ngân hàng | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Kế toán | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
Kế toán | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
Quản trị văn phòng | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
Luật | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Y khoa | A00; B00; D08; D90 | 22.5 | |
Dược | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
Điều dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
Điều dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 19 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Hộ sinh | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D78; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Quản trị Khách sạn | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
Quản trị khách sạn | C00; D01; D78; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống | C00; D01; D78; D90 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | A00; A01; V00; V01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Thiết kế thời trang | A00; A01; V00; V01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; D01; D06; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; D01; D06; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; C03; DD2 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; C03; DD2 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Quản lý văn hoá | A00; C00; D01; D78 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Quản lý văn hoá | A00; C00; D01; D78 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Quan hệ Quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Quan hệ Quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Tâm lý học | A00; C00; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Tâm lý học | A00; C00; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Marketing | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Marketing | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Digital Marketing (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Digital Marketing (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Luật | A00; C00; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Luật | A00; C00; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) | A00; A01; D01; D90 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) | A00; A01; D01; D90 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Thiết kế đồ hoạ (CN) | A00; A01; D01; C02 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Thiết kế đồ hoạ (CN) | A00; A01; D01; C02 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) | A00; A01; D01; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) | A00; A01; D01; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Công nghệ phần mềm (CN) | A00; A01; D01; C04 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Công nghệ phần mềm (CN) | A00; A01; D01; C04 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
XD dân dụng & công nghiệp (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
XD dân dụng & công nghiệp (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
XD đường sắt – metro (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
XD đường sắt – metro (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
XD CT giao thông kỹ thuật (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
XD CT giao thông kỹ thuật (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Kỹ thuật ô tô (CN) | A00; A01; D01; D90 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Kỹ thuật ô tô (CN) | A00; A01; D01; D90 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Kỹ thuật ô tô điện (CN) | A00; A01; D01; D90 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Kỹ thuật ô tô điện (CN) | A00; A01; D01; D90 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
CNKT điều khiển & tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
CNKT điều khiển & tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Dược học | A00; B00; D07; C02 | 8 | KQ Học tập lớp 12 |
Dược học | A00; B00; D07; C02 | 24 | KQ Học tập 3 HK |
Điều dưỡng | A00; B00; B08; B03 | 6.5 | KQ Học tập lớp 12 |
Điều dưỡng | A00; B00; B08; B03 | 19.5 | KQ Học tập 3 HK |
Hộ sinh | A00; B00; B08; B03 | 19.5 | KQ Học tập 3 HK |
Hộ sinh | A00; B00; B08; B03 | 6.5 | KQ Học tập lớp 12 |
Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D07 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D07 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | C00; D01; A01; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | C00; D01; A01; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Quản trị khách sạn | C00; D01; A01; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Quản trị khách sạn | C00; D01; A01; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | C00; D01; A01; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | C00; D01; A01; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | 600 | ||
Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
Ngôn ngữ Anh | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 600 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
Quản lý văn hóa | 600 | ||
Quan hệ quốc tế | 600 | ||
Quan hệ quốc tế | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Tâm lý học | 600 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Quản trị kinh doanh | 600 | ||
Quản trị kinh doanh | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Marketing | 600 | ||
Marketing | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
Thương mại điện tử | 600 | ||
Thương mại điện tử | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Tài chính - ngân hàng | 600 | ||
Tài chính ngân hàng | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Kế toán | 600 | ||
Kế toán | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Quản trị nhân lực | 600 | ||
Quản trị văn phòng | 600 | ||
Luật | 600 | ||
Luật kinh tế | 600 | ||
Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn) | 600 | ||
Công nghệ thông tin | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
Công nghệ thực phẩm | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Nông nghiệp | 600 | ||
Nông nghiệp | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Y khoa | 850 | ||
Dược | 850 | ||
Điều dưỡng | 750 | ||
Điều dưỡng | 750 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Hộ sinh | 750 | ||
Dinh dưỡng | 600 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 750 | ||
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 600 | ||
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Quản trị Khách sạn | 600 | ||
Quản trị khách sạn | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Á sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây