Điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Dong Thap nam 2023

Điểm chuẩn vào trường DThU - Đại Học Đồng Tháp năm 2023

Điểm chuẩn DThU - Đại học Đồng Tháp năm 2023 đã được công bố ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: học bạ, ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, điểm thi tốt nghiệp THPT phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Đồng Tháp - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; C19; C20 23.23
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; C04; D01 23.28
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01; D14 26.51
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D14 25.8
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T05; T06; T07 25.66
6 7140209 Sư phạm Toán học - Chương trình đại trà - Chương trình Toán Tiếng Anh A00; A01; A02; A04; D90 24.17
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A04; D90 19
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A04; D90 23.98
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; A06; D90 24.45
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08; B02; D90 23.2
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; D15 26.4
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D09 27.4
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; A07 25.57
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 18
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D13 23.79
17 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A04; D90 19
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19
19 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 20.25
20 7220201 Ngôn ngừ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D13 18
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh C00; D01; D14; D15 18
22 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 15
23 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 15
25 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 15
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 15
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 15
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D10 15
29 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15
30 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 15
31 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 15.5
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 15
33 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 15
34 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; A04; D90 15
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A04; D90 16
36 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 15
37 7620301 Nuôi trồng thủy sàn A00; B00; D07; D08 15
38 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 15
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 15
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15
41 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M05; C19; C20 23
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; C19; C20 28
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; C04; D01 28.3
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A04; D90 26.2
4 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 24.96
5 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 22
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D13 28.5
7 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A04; D90 25
8 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25
9 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 28
10 7220201 Ngôn ngừ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D13 24
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh C00; D01; D14; D15 25
12 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 19
13 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 19
14 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 19
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 20
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 19
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 19
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D10 19
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 19
20 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 19
21 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 24
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 19
23 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 19
24 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; A04; D90 19
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A04; D90 22
26 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 19
27 7620301 Nuôi trồng thủy sàn A00; B00; D07; D08 19
28 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 19
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 19
30 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 19
31 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M05; C19; C20 27
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non 701
2 7140202 Giáo dục tiểu học 701
3 7140205 Giáo dục chính trị 701
4 7140209 Sư phạm Toán học 800
5 7140210 Sư phạm Tin học 701
6 7140211 Sư phạm Vật lý 701
7 7140212 Sư phạm Hóa học 770
8 7140213 Sư phạm Sinh học 701
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 701
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 701
11 7140219 Sư phạm Địa lý 701
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh 701
13 7140246 Sư phạm công nghệ 701
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 701
15 7140249 Sư phạm lịch sử và địa lý 701
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 615
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 615
18 7229042 Quản lý văn hóa 615
19 7310403 Tâm lý học giáo dục 615
20 7310501 Địa lý học 615
21 7310630 Việt Nam học 615
22 7340101 Quản trị kinh doanh 615
23 7340120 Kinh doanh quốc tế 615
24 7340201 Tài chính ngân hàng 615
25 7340301 Kế toán 615
26 7340403 Quản lý công 615
27 7380101 Luật 615
28 7420201 Công nghệ sinh học 615
29 7440301 Khoa học môi trường 615
30 7480101 Khoa học máy tính 615
31 7480201 Công nghệ thông tin 615
32 7620109 Nông học 615
33 7620301 Nuôi trồng thủy sản 615
34 7760101 Công tác xã hội 615
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 615
36 7850103 Quản lý đất đai 615
37 51140201 Giáo dục mầm non (cao đẳng) 615
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com