Điểm chuẩn vào trường DThU - Đại Học Đồng Tháp năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu với hơn 40 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy, 01 ngành cao đẳng Giáo dục mầm non theo 04 phương thức xét tuyển độc lập: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) và Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TP.HCM.
Điểm chuẩn DThU - Đại học Đồng Tháp năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến các thí sinh. Xem chi tiết cụ thể phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00; M05; C19; C20 | 25.8 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; C19; C20 | 26.41 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 25.27 | |
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D01; D14 | 26.98 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D14 | 26.8 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T05; T06; T07 | 25.7 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học - Chương trình đại trà - Chương trình Toán Tiếng Anh | A00; A01; A02; D90 | 26.33 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; D90 | 23.76 | |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | 25.8 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25.94 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08; D90 | 24.86 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 27.31 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 27.84 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D10; A07 | 27.43 | |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 25.3 | |
16 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 22.5 | |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 25.43 | |
18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; A02; D90 | 24.1 | |
19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 24.63 | |
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00; D14; D15; A07 | 26.98 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | D01; D14; D15; D13 | 22.51 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh | C00; D01; D14; D15 | 23.7 | |
23 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) | C00; C19; C20; D14 | 23.48 | |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 24.2 | |
25 | 7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | A07; C00; D14; D15 | 25.2 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | C00; C19; C20; D01 | 23.93 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 16.5 | |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 19.5 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 19.1 | |
31 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; C15; D01 | 19.6 | |
32 | 7380101 | Luật | A00; C00; C14; D01 | 24.21 | |
33 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 15 | |
34 | 7440301 | Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
35 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) | A00; A01; A02; D90 | 15 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D90 | 16 | |
37 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10 | 19.21 | |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D08 | 18.3 | |
39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
40 | 7620109 | Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
41 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 23.23 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
44 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00; M05; C19; C20 | 26.37 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; C19; C20 | 26.5 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 27.5 | |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; D01; D14 | 27.96 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D14 | 27.8 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T05; T06; T07 | 26.5 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chương trình Toán tiếng Anh | A00; A01; A02; A04 | 29.6 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; A04 | 27.25 | |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A04 | 29.2 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; A06 | 29.36 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08; B02 | 28.9 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 28.61 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 28.6 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D10; A07 | 28.6 | |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 25.65 | |
16 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 23.65 | |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 28.2 | |
18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 27.1 | |
19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 28 | |
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00; D14; D15; A07 | 27.85 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | D01; D14; D15; D13 | 26.1 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh | C00; D01; D14; D15 | 25.9 | |
23 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) | C00; C19; C20; D14 | 23.8 | |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 25.1 | |
25 | 7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | A07; C00; D14; D15 | 23.8 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | C00; C19; C20; D01 | 25.53 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 24.13 | |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 24.5 | |
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 25.52 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 24.3 | |
31 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; C15; D01 | 19 | |
32 | 7380101 | Luật | A00; C00; C14; D01 | 26.37 | |
33 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 24.2 | |
34 | 7440301 | Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
35 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) | A00; A01; A02; A04; D90 | 19 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A04; D90 | 24.45 | |
37 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10 | 25.4 | |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D08 | 25.85 | |
39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 23.3 | |
40 | 7620109 | Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) | A00; B00; D07; D08 | 24.11 | |
41 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 23.8 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; D08 | 22.45 | |
44 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 24.1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 615 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 701 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 701 | ||
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | 701 | ||
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 701 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chuông trình toán tiêng Anh | 920 | ||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 701 | ||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 850 | ||
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 830 | ||
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 701 | ||
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 701 | ||
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 701 | ||
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 701 | ||
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 780 | ||
15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 701 | ||
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 701 | ||
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 701 | ||
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | 615 | ||
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh | 615 | ||
20 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) | 615 | ||
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 615 | ||
22 | 7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | 615 | ||
23 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | 615 | ||
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 615 | ||
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 615 | ||
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 615 | ||
27 | 7340301 | Kế toán | 615 | ||
28 | 7340403 | Quản lý công | 615 | ||
29 | 7380101 | Luật | 615 | ||
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 615 | ||
31 | 7440301 | Khoa học môi trường | 615 | ||
32 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) | 615 | ||
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 615 | ||
34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 615 | ||
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 615 | ||
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 615 | ||
37 | 7620109 | Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) | 615 | ||
38 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 615 | ||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 615 | ||
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 615 | ||
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | 615 |