Điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Dong Thap nam 2024

Điểm chuẩn vào trường DThU - Đại Học Đồng Tháp năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu với hơn 40 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy, 01 ngành cao đẳng Giáo dục mầm non theo 04 phương thức xét tuyển độc lập: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) và Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TP.HCM.

Điểm chuẩn DThU - Đại học Đồng Tháp năm 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh ngày 18/8/2024.

Lưu ý: - Môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức thi hoặc xét kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác. - Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM năm 2024.

Điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Đồng Tháp - 2024

Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; C19; C20 23.23
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; C04; D01 23.28
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01; D14 26.51
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D14 25.8
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T05; T06; T07 25.66
6 7140209 Sư phạm Toán học - Chương trình đại trà - Chương trình Toán Tiếng Anh A00; A01; A02; A04; D90 24.17
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A04; D90 19
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A04; D90 23.98
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; A06; D90 24.45
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08; B02; D90 23.2
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; D15 26.4
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D09 27.4
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; A07 25.57
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 18
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D13 23.79
17 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A04; D90 19
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19
19 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 20.25
20 7220201 Ngôn ngừ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D13 18
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh C00; D01; D14; D15 18
22 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 15
23 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 15
25 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 15
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 15
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 15
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D10 15
29 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15
30 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 15
31 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 15.5
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 15
33 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 15
34 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; A04; D90 15
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A04; D90 16
36 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 15
37 7620301 Nuôi trồng thủy sàn A00; B00; D07; D08 15
38 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 15
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 15
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15
41 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M05; C19; C20 23
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; C19; C20 26.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; C04; D01 27.5
3 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01; D14 27.96
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D14 27.8
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T05; T06; T07 26.5
6 7140209 Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chương trình Toán tiếng Anh A00; A01; A02; A04 29.6
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A04 27.25
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A04 29.2
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; A06 29.36
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08; B02 28.9
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; D15 28.61
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D09 28.6
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; A07 28.6
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 25.65
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 23.65
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D13 28.2
17 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A04 27.1
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 28
19 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 27.85
20 7220201 Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D13 26.1
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh C00; D01; D14; D15 25.9
22 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 23.8
23 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 25.1
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 23.8
25 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 25.53
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 24.13
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 24.5
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D10 25.52
29 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 24.3
30 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 19
31 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 26.37
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 24.2
33 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 19
34 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; A04; D90 19
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A04; D90 24.45
36 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 25.4
37 7540101 Công nghê thực phẩm A00; B00; D07; D08 25.85
38 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 23.3
39 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 24.11
40 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 21
41 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 23.8
42 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 22.45
43 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 24.1
44 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M05; C19; C20 26.37
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non 701
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 701
3 7140204 Giáo dục công dân 701
4 7140205 Giáo dục Chính trị 701
5 7140209 Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chuông trình toán tiêng Anh 920
6 7140210 Sư phạm Tin học 701
7 7140211 Sư phạm Vật lý 850
8 7140212 Sư phạm Hóa học 830
9 7140213 Sư phạm Sinh học 701
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 701
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 701
12 7140219 Sư phạm Địa lý 701
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 780
14 7140246 Sư phạm Công nghệ 701
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 701
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 701
17 7220201 Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch 615
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh 615
19 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) 615
20 7310403 Tâm lý học giáo dục 615
21 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) 615
22 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) 615
23 7340101 Quản trị kinh doanh 615
24 7340120 Kinh doanh quốc tế 615
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng 615
26 7340301 Kế toán 615
27 7340403 Quản lý công 615
28 7380101 Luật 615
29 7420201 Công nghệ sinh học 615
30 7440301 Khoa học môi trường 615
31 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) 615
32 7480201 Công nghệ thông tin 615
33 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 615
34 7540101 Công nghê thực phẩm 615
35 7580201 Kỹ thuật xây dựng 615
36 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) 615
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản 615
38 7760101 Công tác xã hội 615
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 615
40 7850103 Quản lý đất đai 615
41 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 615
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com