Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường DThU - Đại Học Đồng Tháp năm 2025

Điểm chuẩn DThU - Đại học Đồng Tháp năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ Giáo dụcX2722.94
Công nghệ Giáo dụcA0021.06
Công nghệ Giáo dụcC0120.12
Công nghệ Giáo dụcD0121.73
Công nghệ Giáo dụcX0321.32
Công nghệ Giáo dụcX2621.95
Giáo dục Mầm nonM0023.71
Giáo dục Tiểu họcD0123.91
Giáo dục Tiểu họcC0122.3
Giáo dục Tiểu họcC0322.77
Giáo dục Mầm nonC1922.64
Giáo dục Tiểu họcC0422.66
Giáo dục Tiểu họcB0323.51
Giáo dục Mầm nonC2022.53
Giáo dục Công dânD0129.73
Giáo dục Công dânD1427.99
Giáo dục Công dânX0127.42
Giáo dục Công dânX7025.68
Giáo dục Công dânX7425.57
Giáo dục Mầm nonC1424.38
Giáo dục Công dânC0026.74
Giáo dục Công dânC1427.42
Giáo dục Công dânC1925.68
Giáo dục Công dânC2025.57
Giáo dục Chính trịD0129.79
Giáo dục Chính trịD1428.05
Giáo dục Chính trịX0127.48
Giáo dục Chính trịX7025.74
Giáo dục Chính trịX7425.63
Giáo dục Chính trịC0026.8
Giáo dục Chính trịC1427.48
Giáo dục Mầm nonM0525.84
Giáo dục Chính trịC1925.74
Giáo dục Chính trịC2025.63
Giáo dục Thể chấtT1518.75
Giáo dục Thể chấtT0022.88
Giáo dục Thể chấtT0121.66
Giáo dục Thể chấtT0220.66
Giáo dục Mầm nonX0124.38
Giáo dục Thể chấtT0319.81
Giáo dục Thể chấtT0518.75
Giáo dục Thể chấtT0622.03
Giáo dục Mầm nonX7022.64
Giáo dục Mầm nonX7422.53
Sư phạm Toán họcA0027.99
Sư phạm Toán họcA0128.67
Sư phạm Toán họcA0228.27
Sư phạm Toán họcC0127.05
Sư phạm Toán họcC0227.98
Sư phạm Toán họcD0128.66
Sư phạm Tin họcC0123.79
Sư phạm Tin họcD0125.4
Sư phạm Tin họcX0224
Sư phạm Tin họcX0624.01
Sư phạm Tin họcA0024.73
Sư phạm Tin họcA0125.41
Sư phạm Vật lýX0728.47
Sư phạm Vật lýA0028.2
Sư phạm Vật lýA0128.88
Sư phạm Vật lýA0228.48
Sư phạm Vật lýC0127.26
Sư phạm Vật lýX0627.48
Sư phạm Hóa họcB0028.4
Sư phạm Hóa họcA0027.19
Sư phạm Hóa họcC0227.18
Sư phạm Hóa họcD0728.8
Sư phạm Hóa họcX1027.4
Sư phạm Hóa họcX1128.39
Sư phạm Sinh họcB0326.56
Sư phạm Sinh họcD0828.18
Sư phạm Sinh họcX1426.78
Sư phạm Sinh họcX1625.84
Sư phạm Sinh họcB0027.5
Sư phạm Sinh họcA0226.57
Sư phạm Ngữ vănX7026.15
Sư phạm Ngữ vănX7426.04
Sư phạm Ngữ vănC0027.21
Sư phạm Ngữ vănC0329.06
Sư phạm Ngữ vănC0428.95
Sư phạm Ngữ vănC1926.15
Sư phạm Ngữ vănC2026.04
Sư phạm Ngữ vănD1428.46
Sư phạm Ngữ vănD1528.35
Sư phạm Lịch sửC0028.1
Sư phạm Lịch sửA0730.32
Sư phạm Lịch sửC0329.95
Sư phạm Lịch sửC1927.04
Sư phạm Lịch sửD0931.57
Sư phạm Lịch sửD1429.35
Sư phạm Lịch sửX7027.04
Sư phạm Địa lýC0027.58
Sư phạm Địa lýA0729.8
Sư phạm Địa lýC0429.32
Sư phạm Địa lýC2026.41
Sư phạm Địa lýD1030.94
Sư phạm Địa lýC1528.72
Sư phạm Địa lýX7426.41
Sư phạm Âm nhạcN0025.9
Sư phạm Âm nhạcN0128.12
Sư phạm Mỹ thuậtH0023.24
Sư phạm Mỹ thuậtH0725.46
Sư phạm Tiếng AnhD0124.26
Sư phạm Tiếng AnhD1323.26
Sư phạm Tiếng AnhD1422.52
Sư phạm Tiếng AnhD1522.41
Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04; D45; D6523.38
Sư phạm Tiếng Trung QuốcD1421.64
Sư phạm Tiếng Trung QuốcD1521.53
Sư phạm Công nghệA0024.95
Sư phạm Công nghệA0125.63
Sư phạm Công nghệA0225.23
Sư phạm Công nghệX0325.21
Sư phạm Công nghệX0423.28
Sư phạm Công nghệX0725.22
Sư phạm Công nghệX0823.29
Sư phạm Công nghệX2726.83
Sư phạm Công nghệX2824.9
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0127.15
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0226.75
Sư phạm Khoa học tự nhiênB0027.68
Sư phạm Khoa học tự nhiênB0828.36
Sư phạm Khoa học tự nhiênD0728.08
Sư phạm Khoa học tự nhiênA0026.47
Sư phạm Lịch sử và Địa lýD1428.35
Sư phạm Lịch sử và Địa lýC1528.24
Sư phạm Lịch sử và Địa lýX7026.04
Sư phạm Lịch sử và Địa lýX7425.93
Sư phạm Lịch sử và Địa lýC0027.1
Sư phạm Lịch sử và Địa lýA0729.32
Sư phạm Lịch sử và Địa lýC1926.04
Sư phạm Lịch sử và Địa lýC2025.93
Ngôn ngữ AnhD0120.01
Ngôn ngữ AnhD1319.01
Ngôn ngữ AnhD1418.27
Ngôn ngữ AnhD1518.16
Ngôn ngữ Trung QuốcC0023.93
Ngôn ngữ Trung QuốcC0325.78
Ngôn ngữ Trung QuốcC0425.67
Ngôn ngữ Trung QuốcD0126.92
Ngôn ngữ Trung QuốcD1425.18
Ngôn ngữ Trung QuốcD1525.08
Quản lý văn hóaC0023.82
Quản lý văn hóaC0325.67
Quản lý văn hóaC0425.56
Quản lý văn hóaC1922.76
Quản lý văn hóaC2022.65
Quản lý văn hóaD1425.07
Quản lý văn hóaX7022.76
Quản lý văn hóaX7422.65
Quản lý kinh tếA0117.03
Quản lý kinh tếC1414.71
Quản lý kinh tếD0117.02
Quản lý kinh tếD1017.39
Quản lý kinh tếX0114.71
Quản lý kinh tếA0016.35
Tâm lý học giáo dụcC2023.56
Tâm lý học giáo dụcD0127.72
Tâm lý học giáo dụcX7023.67
Tâm lý học giáo dụcX7423.56
Tâm lý học giáo dụcC0024.73
Tâm lý học giáo dụcC0326.58
Tâm lý học giáo dụcC0426.47
Tâm lý học giáo dụcC1923.67
Địa lý họcD1526.95
Địa lý họcX7424.64
Địa lý họcC0025.81
Địa lý họcA0728.03
Địa lý họcC0327.66
Địa lý họcC0427.55
Địa lý họcC2024.64
Việt Nam họcC0024.19
Việt Nam họcC0326.04
Việt Nam họcC0425.93
Việt Nam họcC1923.13
Việt Nam họcC2023.02
Việt Nam họcD0127.18
Việt Nam họcX7023.13
Việt Nam họcX7423.02
Truyền thông đa phương tiệnC0326.55
Truyền thông đa phương tiệnC0426.44
Truyền thông đa phương tiệnC1923.64
Truyền thông đa phương tiệnC2023.53
Truyền thông đa phương tiệnD6624.78
Truyền thông đa phương tiệnX7023.64
Truyền thông đa phương tiệnX7423.53
Truyền thông đa phương tiệnX7824.78
Truyền thông đa phương tiệnC0024.7
Quản trị kinh doanhA0117.44
Quản trị kinh doanhC1419.76
Quản trị kinh doanhD0117.45
Quản trị kinh doanhD1017.08
Quản trị kinh doanhX0119.76
Quản trị kinh doanhA0018.12
Kinh doanh quốc tếD1016.16
Kinh doanh quốc tếX0118.84
Kinh doanh quốc tếA0017.2
Kinh doanh quốc tếA0116.52
Kinh doanh quốc tếC1418.84
Kinh doanh quốc tếD0116.53
Tài chính - Ngân hàngA0019.35
Tài chính - Ngân hàngA0118.67
Tài chính - Ngân hàngC1420.99
Tài chính - Ngân hàngD0118.68
Tài chính - Ngân hàngD1018.31
Tài chính - Ngân hàngX0120.99
Kế toánA0117.73
Kế toánC1420.05
Kế toánD0117.74
Kế toánD1017.37
Kế toánX0120.05
Kế toánA0018.41
Quản lý côngX0117.22
Quản lý côngA0018.86
Quản lý côngA0119.54
Quản lý côngC0318.39
Quản lý côngC1417.22
Quản lý côngD0119.53
LuậtC0023.94
LuậtA0026.26
LuậtC0325.79
LuậtC0425.68
LuậtC1424.62
LuậtD0126.93
LuậtX0124.62
Công nghệ sinh họcA0016.9
Công nghệ sinh họcA0217.18
Công nghệ sinh họcB0317.17
Công nghệ sinh họcC0216.89
Công nghệ sinh họcD0818.79
Công nghệ sinh họcB0018.11
Khoa học môi trườngD0716.19
Khoa học môi trườngD0816.47
Khoa học môi trườngB0015.79
Khoa học môi trườngA0014.58
Khoa học môi trườngB0314.85
Khoa học môi trườngC0214.57
Khoa học Máy tínhA0016.89
Khoa học Máy tínhA0117.57
Khoa học Máy tínhA0217.17
Khoa học Máy tínhC0115.95
Khoa học Máy tínhD0117.56
Khoa học Máy tínhX0216.16
Công nghệ thông tinC0117.6
Công nghệ thông tinD0119.21
Công nghệ thông tinX0217.81
Công nghệ thông tinA0018.54
Công nghệ thông tinA0119.22
Công nghệ thông tinA0218.82
Công nghệ kỹ thuật ô tôA0018.53
Công nghệ kỹ thuật ô tôA0119.21
Công nghệ kỹ thuật ô tôC0117.59
Công nghệ kỹ thuật ô tôX0617.81
Công nghệ kỹ thuật ô tôX0718.8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA0120.37
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC0118.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC0219.68
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngD0120.36
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngX2721.57
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA0019.69
Công nghệ thực phẩmD0720.12
Công nghệ thực phẩmD0820.4
Công nghệ thực phẩmB0019.72
Công nghệ thực phẩmA0018.51
Công nghệ thực phẩmB0318.78
Công nghệ thực phẩmC0218.5
Kỹ thuật xây dựngA0015.92
Kỹ thuật xây dựngA0116.6
Kỹ thuật xây dựngC0114.98
Kỹ thuật xây dựngC0215.91
Kỹ thuật xây dựngD0116.59
Kỹ thuật xây dựngX0316.18
Khoa học đấtB0016.21
Khoa học đấtB0315.27
Khoa học đấtB0816.89
Khoa học đấtC0214.99
Khoa học đấtD0716.61
Khoa học đấtA0015
Nông họcB0017.9
Nông họcA0016.69
Nông họcB0316.96
Nông họcC0216.68
Nông họcD0718.3
Nông họcD0818.58
Nuôi trồng thủy sảnB0016.07
Nuôi trồng thủy sảnA0014.86
Nuôi trồng thủy sảnB0315.13
Nuôi trồng thủy sảnC0214.85
Nuôi trồng thủy sảnD0716.47
Nuôi trồng thủy sảnD0816.75
Thú yB0820.43
Thú yC0218.53
Thú yC0817.53
Thú yB0019.75
Thú yA0018.54
Thú yB0318.81
Công tác xã hộiX7022.75
Công tác xã hộiX7422.64
Công tác xã hộiC0023.81
Công tác xã hộiC1424.49
Công tác xã hộiC1922.75
Công tác xã hộiC2022.64
Công tác xã hộiD1425.06
Công tác xã hộiX0124.49
Huấn luyện thể thaoT0021.72
Huấn luyện thể thaoT0120.5
Huấn luyện thể thaoT0219.5
Huấn luyện thể thaoT0318.65
Huấn luyện thể thaoT0517.59
Huấn luyện thể thaoT0620.87
Huấn luyện thể thaoT1517.59
Quản lý tài nguyên và môi trườngB0016
Quản lý tài nguyên và môi trườngA0014.79
Quản lý tài nguyên và môi trườngB0315.06
Quản lý tài nguyên và môi trườngC0214.78
Quản lý tài nguyên và môi trườngD0716.4
Quản lý tài nguyên và môi trườngD0816.68
Quản lý đất đaiC0216.03
Quản lý đất đaiD0717.65
Quản lý đất đaiA0016.04
Quản lý đất đaiA0116.72
Quản lý đất đaiB0017.25
Quản lý đất đaiC0115.1

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đồng Tháp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ Giáo dụcA00; C01; D01; X03; X26; X2726.81
Giáo dục Mầm nonM00; C19; C20; C14; M05; X01; X70; X7427.78
Giáo dục Tiểu họcD01; C01; C03; C04; B0327.86
Giáo dục Công dânC00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X7428.76
Giáo dục Chính trịC00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X7428.78
Giáo dục Thể chấtT00; T01; T02; T03; T05; T06; T1527.48
Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; C01; C02; D0129.23
Sư phạm Tin họcA00; A01; C01; D01; X02; X0628.14
Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C01; X06; X0729.31
Sư phạm Hóa họcB00; A00; C02; D07; X10; X1129.39
Sư phạm Sinh họcB00; A02; B03; D08; X14; X1629.05
Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; C19; C20; D14; D15; X70; X7428.94
Sư phạm Lịch sửC00; A07; C03; C19; D09; D14; X7029.28
Sư phạm Địa lýC00; A07; C04; C20; D10; C15; X7429.08
Sư phạm Âm nhạcN00; N0128.5
Sư phạm Mỹ thuậtH00; H0727.61
Sư phạm Tiếng AnhD01; D13; D14; D1527.98
Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04; D45; D65; D14; D1527.66
Sư phạm Công nghệA00; A01; A02; X03; X04; X07; X08; X27; X2828.22
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; B08; D0728.66
Sư phạm Lịch sử và Địa lýC00; A07; C19; C20; D14; C15; X70; X7428.9
Ngôn ngữ AnhD01; D13; D14; D1526.41
Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C03; C04; D01; D14; D1527.86
Quản lý văn hóaC00; C03; C04; C19; C20; D14; X70; X7427.82
Quản lý kinh tếA00; A01; C14; D01; D10; X0124.62
Tâm lý học giáo dụcC00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X7428.14
Địa lý họcC00; A07; C03; C04; C20; D15; X7428.48
Việt Nam họcC00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X7427.95
Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; C04; C19; C20; D66; X70; X74; X7828.13
Quản trị kinh doanhA00; A01; C14; D01; D10; X0125.51
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C14; D01; D10; X0125.06
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C14; D01; D10; X0126.1
Kế toánA00; A01; C14; D01; D10; X0125.66
Quản lý côngA00; A01; C03; C14; D01; X0125.87
LuậtC00; A00; C03; C04; C14; D01; X0127.87
Công nghệ sinh họcB00; A00; A02; B03; C02; D0825.51
Khoa học môi trườngB00; A00; B03; C02; D07; D0821.98
Khoa học Máy tínhA00; A01; A02; C01; D01; X0224.9
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D01; X0225.72
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; X06; X0725.71
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C02; D01; X2726.26
Công nghệ thực phẩmB00; A00; B03; C02; D07; D0826.28
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X0322.64
Khoa học đấtA00; B00; B03; B08; C02; D0718
Nông họcB00; A00; B03; C02; D07; D0825.41
Nuôi trồng thủy sảnB00; A00; B03; C02; D07; D0823.39
Thú yB00; A00; B03; B08; C02; C0826.29
Công tác xã hộiC00; C14; C19; C20; D14; X01; X70; X7427.82
Huấn luyện thể thaoT00; T01; T02; T03; T05; T06; T1527.06
Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; A00; B03; C02; D07; D0823.04
Quản lý đất đaiA00; A01; B00; C01; C02; D0723.24

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đồng Tháp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ Giáo dục787.34
Giáo dục Mầm non879.8
Giáo dục Tiểu học886.63
Giáo dục Công dân979.01
Giáo dục Chính trị983.08
Sư phạm Toán học1063.75
Sư phạm Tin học912.29
Sư phạm Vật lý1077.98
Sư phạm Hóa học1091.54
Sư phạm Sinh học1030.53
Sư phạm Ngữ văn1010.87
Sư phạm Lịch sử1071.2
Sư phạm Địa lý1035.96
Sư phạm Tiếng Anh897.58
Sư phạm Tiếng Trung Quốc868.42
Sư phạm Công nghệ919.17
Sư phạm Khoa học tự nhiên960.71
Sư phạm Lịch sử và Địa lý1003.42
Ngôn ngữ Anh748.82
Ngôn ngữ Trung Quốc887.25
Quản lý văn hóa883.59
Quản lý kinh tế606.5
Tâm lý học giáo dục912.29
Địa lý học942.93
Việt Nam học895.39
Truyền thông đa phương tiện911.35
Quản trị kinh doanh673.27
Kinh doanh quốc tế638.46
Tài chính - Ngân hàng721.61
Kế toán684.29
Quản lý công701.41
Luật887.56
Công nghệ sinh học672.89
Khoa học môi trường603.02
Khoa học Máy tính626.81
Công nghệ thông tin689.22
Công nghệ kỹ thuật ô tô688.84
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng735.63
Công nghệ thực phẩm736.86
Kỹ thuật xây dựng603.51
Khoa học đất600
Nông học664.91
Nuôi trồng thủy sản604.08
Thú y738.1
Công tác xã hội883.24
Quản lý tài nguyên và môi trường603.82
Quản lý đất đai603.97

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đồng Tháp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Công nghệ Giáo dụcA00328.81
Giáo dục Mầm nonM00357.92
Giáo dục Tiểu họcD01360.14
Giáo dục Công dânC00393.57
Giáo dục Chính trịC00394.61
Giáo dục Thể chấtT00348.77
Sư phạm Toán họcA00415.21
Sư phạm Tin họcA00370.01
Sư phạm Vật lýA00418.84
Sư phạm Hóa họcB00422.3
Sư phạm Sinh họcB00406.72
Sư phạm Ngữ vănC00401.7
Sư phạm Lịch sửC00417.11
Sư phạm Địa lýC00408.11
Sư phạm Âm nhạcN00382.95
Sư phạm Mỹ thuậtH00352.74
Sư phạm Tiếng AnhD01364.36
Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01354.28
Sư phạm Công nghệA00372.66
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00388.89
Sư phạm Lịch sử và Địa lýC00399.8
Ngôn ngữ AnhD01317.18
Ngôn ngữ Trung QuốcC00360.38
Quản lý văn hóaC00359.13
Quản lý kinh tếA00271.82
Tâm lý học giáo dụcC00370.01
Địa lý họcC00382.06
Việt Nam họcC00363.51
Truyền thông đa phương tiệnC00369.65
Quản trị kinh doanhA00294.33
Kinh doanh quốc tếA00282.91
Tài chính - Ngân hàngA00309.17
Kế toánA00297.81
Quản lý côngA00303.22
LuậtC00360.5
Công nghệ sinh họcB00294.21
Khoa học môi trườngB00252.92
Khoa học Máy tínhA00278.86
Công nghệ thông tinA00299.38
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00299.26
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00313.3
Công nghệ thực phẩmB00313.66
Kỹ thuật xây dựngA00257.52
Khoa học đấtA00225
Nông họcB00291.69
Nuôi trồng thủy sảnB00262.82
Thú yB00314.02
Công tác xã hộiC00359.02
Huấn luyện thể thaoT00336
Quản lý tài nguyên và môi trườngB00260.34
Quản lý đất đaiA00261.76

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đồng Tháp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây