Điểm chuẩn vào trường Đại Học Đồng Tháp năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh 2.263 chỉ tiêu với 31 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy, 01 ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non theo 04 phương thức xét tuyển độc lập.
Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9 theo kết quả thi tốt nghiệp, học bạ THPT, ĐGNL cụ thể như sau:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Đồng Tháp - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 19 | |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 24.25 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T05; T06; T07 | 18 | |
5 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; A02; A04 | 23.1 | |
6 | 7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 19 | |
7 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; A04 | 22.85 | |
8 | 7140212 | Sư phạm hoá học | A00; B00; D07; A06 | 23.95 | |
9 | 7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 21.85 | |
10 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 21 | |
11 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 26 | |
12 | 7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 25 | |
13 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 18 | |
14 | 7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 18 | |
15 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 19 | |
16 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 19 | |
17 | 7140207 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 19 | |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00; D14; D15; A07 | 23.25 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | D01; D14; D15; D13 | 16 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
21 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C19; C20; D14 | 15 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 15.5 | |
24 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15.5 | |
26 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 15 | |
28 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
29 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 15 | |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
32 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 | Cao đẳng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 22.25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 25.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 27 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T05; T06; T07 | 21.45 | |
5 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; A02; A04 | 29 | |
6 | 7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 24 | |
7 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; A04 | 28.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm hoá học | A00; B00; D07; A06 | 29 | |
9 | 7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 27 | |
10 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 28 | |
11 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 27 | |
12 | 7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 28 | |
13 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 22 | |
14 | 7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 22 | |
15 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 26 | |
16 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 24 | |
17 | 7140207 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 24 | |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00; D14; D15; A07 | 26.5 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | D01; D14; D15; D13 | 20 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 24 | |
21 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C19; C20; D14 | 19 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 19 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
24 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
26 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 20 | |
28 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
29 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 19 | |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
32 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19.5 | Cao đẳng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 701 | ||
2 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 701 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm toán học | 701 | ||
4 | 7140210 | Sư phạm tin học | 701 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm vật lý | 701 | ||
6 | 7140212 | Sư phạm hoá học | 701 | ||
7 | 7140213 | Sư phạm sinh học | 701 | ||
8 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | 701 | ||
9 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | 701 | ||
10 | 7140219 | Sư phạm địa lý | 701 | ||
11 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 701 | ||
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 701 | ||
13 | 7140207 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 701 | ||
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 701 | ||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | 615 | ||
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 615 | ||
17 | 7229042 | Quản lý văn hoá | 615 | ||
18 | 7310630 | Việt Nam học | 615 | ||
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 615 | ||
20 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 615 | ||
21 | 7340301 | Kế toán | 615 | ||
22 | 7440301 | Khoa học môi trường | 615 | ||
23 | 7480101 | Khoa học máy tính | 615 | ||
24 | 7620109 | Nông học | 615 | ||
25 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 615 | ||
26 | 7760101 | Công tác xã hội | 615 | ||
27 | 7850103 | Quản lý đất đai | 615 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com