Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường DThU - Đại Học Đồng Tháp năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu với hơn 40 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy, 01 ngành cao đẳng Giáo dục mầm non theo 04 phương thức xét tuyển độc lập: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) và Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TP.HCM.

Điểm chuẩn DThU - Đại học Đồng Tháp năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến các thí sinh. Xem chi tiết cụ thể phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M00; M05; C19; C2025.8
Giáo dục Mầm nonM00; M05; C19; C2026.41
Giáo dục Tiểu họcC01; C03; C04; D0125.27
Giáo dục Công dânC00; C19; D01; D1426.98
Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D1426.8
Giáo dục Thể chấtT00; T05; T06; T0725.7
Sư phạm Toán học - Chương trình đại trà - Chương trình Toán Tiếng AnhA00; A01; A02; D9026.33
Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; D9023.76
Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D9025.8
Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D9025.94
Sư phạm Sinh họcA02; B00; D08; D9024.86
Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14; D1527.31
Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; D0927.84
Sư phạm Địa lýC00; C04; D10; A0727.43
Sư phạm Âm nhạcN00; N0125.3
Sư phạm Mỹ thuậtH00; H0722.5
Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D1325.43
Sư phạm Công nghệA00; A01; A02; D9024.1
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B0024.63
Sư phạm Lịch sử và Địa lýC00; D14; D15; A0726.98
Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịchD01; D14; D15; D1322.51
Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - AnhC00; D01; D14; D1523.7
Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)C00; C19; C20; D1423.48
Tâm lý học giáo dụcA00; C00; C19; D0124.2
Địa lý học (Địa lý du lịch)A07; C00; D14; D1525.2
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn)C00; C19; C20; D0123.93
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1016.5
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D1015
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D1019.5
Kế toánA00; A01; D01; D1019.1
Quản lý côngA00; A01; C15; D0119.6
LuậtA00; C00; C14; D0124.21
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0815
Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)A00; B00; D07; D0815
Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh)A00; A01; A02; D9015
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D9016
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D1019.21
Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D0818.3
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0115
Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản)A00; B00; D07; D0815
Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0815
Công tác xã hộiC00; C19; C20; D1423.23
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D07; D0815
Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0715

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đồng Tháp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M00; M05; C19; C2026.37
Giáo dục Mầm nonM00; M05; C19; C2026.5
Giáo dục Tiểu họcC01; C03; C04; D0127.5
Giáo dục công dânC00; C19; D01; D1427.96
Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D1427.8
Giáo dục Thể chấtT00; T05; T06; T0726.5
Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chương trình Toán tiếng AnhA00; A01; A02; A0429.6
Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; A0427.25
Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; A0429.2
Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; A0629.36
Sư phạm Sinh họcA02; B00; D08; B0228.9
Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14; D1528.61
Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; D0928.6
Sư phạm Địa lýC00; C04; D10; A0728.6
Sư phạm Âm nhạcN00; N0125.65
Sư phạm Mỹ thuậtH00; H0723.65
Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D1328.2
Sư phạm Công nghệA00; A01; A02; A0427.1
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9028
Sư phạm Lịch sử và Địa lýC00; D14; D15; A0727.85
Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịchD01; D14; D15; D1326.1
Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - AnhC00; D01; D14; D1525.9
Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)C00; C19; C20; D1423.8
Tâm lý học giáo dụcA00; C00; C19; D0125.1
Địa lý học (Địa lý du lịch)A07; C00; D14; D1523.8
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn)C00; C19; C20; D0125.53
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1024.13
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D1024.5
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D1025.52
Kế toánA00; A01; D01; D1024.3
Quản lý côngA00; A01; C15; D0119
LuậtA00; C00; C14; D0126.37
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0824.2
Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)A00; B00; D07; D0819
Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh)A00; A01; A02; A04; D9019
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A04; D9024.45
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D1025.4
Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D0825.85
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0123.3
Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản)A00; B00; D07; D0824.11
Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0821
Công tác xã hộiC00; C19; C20; D1423.8
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D07; D0822.45
Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0724.1

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đồng Tháp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)615
Giáo dục Mầm non701
Giáo dục Tiểu học701
Giáo dục công dân701
Giáo dục Chính trị701
Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chuông trình toán tiêng Anh920
Sư phạm Tin học701
Sư phạm Vật lý850
Sư phạm Hóa học830
Sư phạm Sinh học701
Sư phạm Ngữ văn701
Sư phạm Lịch sử701
Sư phạm Địa lý701
Sư phạm Tiếng Anh780
Sư phạm Công nghệ701
Sư phạm Khoa học tự nhiên701
Sư phạm Lịch sử và Địa lý701
Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch615
Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh615
Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)615
Tâm lý học giáo dục615
Địa lý học (Địa lý du lịch)615
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn)615
Quản trị kinh doanh615
Kinh doanh quốc tế615
Tài chính - Ngân hàng615
Kế toán615
Quản lý công615
Luật615
Công nghệ sinh học615
Khoa học môi trường615
Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh)615
Công nghệ thông tin615
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng615
Công nghệ thực phẩm615
Kỹ thuật xây dựng615
Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản)615
Nuôi trồng thủy sản615
Công tác xã hội615
Quản lý tài nguyên và môi trường615
Quản lý đất đai615

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đồng Tháp sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây