Điểm chuẩn vào trường UHL - Đại Học Hạ Long năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Hạ Long sử dụng nhiều phương thức xét tuyển khác nhau.
Điểm chuẩn UHL - Đại học Hạ Long năm 2025 theo hai phương thức xét tuyển là: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), xét kết hợp, Xét đánh giá năng lực tư duy,…dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 25 | Hệ đào tạo Cao Đẳng |
Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 26.6 | |
Giáo dục Tiểu học | C04; D01; D10; D15 | 25.95 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C04; D01; D15 | 26.9 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D78 | 25.2 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
Thiết kế đồ hoạ | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D78 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | AH1; A01; D01; D78 | 15 | |
Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
Quản lý văn hóa | C00; C04; D01; D15 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D10 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hạ Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 24 | Trình độ Cao đẳng |
Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 24.5 | |
Giáo dục Tiểu học | C04; D01; D10; D15 | 26.25 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C04; D01; D15 | 26.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D78 | 27 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; D07 | 25.5 | |
Thiết kế đồ hoạ | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D78 | 21 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 23 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 20 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | AH1; A01; D01; D78 | 20 | |
Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
Quản lý văn hóa | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D10 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hạ Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây