Điểm chuẩn vào trường UHL - Đại Học Hạ Long năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Hạ Long tuyển sinh 22 ngành theo các phương thức xét tuyển cụ thể như sau: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét học bạ; Tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Hạ Long; Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế;...
Điểm chuẩn UHL - Đại học Hạ Long năm 2024 theo hai phương thức xét tuyển là: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 25 | Hệ đào tạo Cao Đẳng |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 26.6 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04; D01; D10; D15 | 25.95 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C04; D01; D15 | 26.9 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D78 | 25.2 | |
7 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D78 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 22.5 | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 15 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | AH1; A01; D01; D78 | 15 | |
13 | 7229030 | Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C04; D01; D15 | 17 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D10 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 24 | Trình độ Cao đẳng |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A09; C00; C14; C20 | 24.5 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04; D01; D10; D15 | 26.25 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C04; D01; D15 | 26.5 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D78 | 27 | |
7 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; D07 | 25.5 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D78 | 21 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 23 | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 20 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | AH1; A01; D01; D78 | 20 | |
13 | 7229030 | Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D10 | 18 |