Điểm chuẩn vào trường UHL - Đại Học Hạ Long năm 2025
Điểm chuẩn UHL - Đại học Hạ Long năm 2025 đã công bố đến các thí sinh ngày 22/8
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77 | 26.28 | |
Giáo dục Tiểu học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01 | 24 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; A04; B00; C01; C02; D01; D07 | 23.3 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06 | 21.75 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78 | 27.32 | |
Sư phạm Âm nhạc | N00 | 19 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10; D14; D15 | 23.6 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07 | 22.52 | |
Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14; D15; D45; X25; X78 | 16.25 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14; D15; D45; X78; X90 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D10; D14; D15; X25; X78 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; AH1; D01; D14; D15; DD2; X78; Y03 | 15 | |
Văn học (Văn báo chí truyền thông) | C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78 | 16.5 | |
Quản lý văn hóa | C00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21 | 16 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01 | 15 | |
Du lịch và dịch vụ hàng không | A01; C00; C04; D01; D07; D14; D15; X78 | 17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01; D04; D10; D14; D45 | 20 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C03; C04; D01; D10; D11; X01 | 16 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C03; C04; D01; D15; X01; X74; X78 | 16 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hạ Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14; D15; D45; X25; X78 | 19.5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14; D15; D45; X78; X90 | 24 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D10; D14; D15; X25; X78 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; AH1; D01; D14; D15; DD2; X78; Y03 | 18 | |
Văn học (Văn báo chí truyền thông) | C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78 | 19 | |
Quản lý văn hóa | C00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70 | 19.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21 | 19 | |
Kế toán | A00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21 | 19 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06 | 18 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01 | 18 | |
Du lịch và dịch vụ hàng không | A01; C00; C04; D01; D07; D14; D15; X78 | 19.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01; D04; D10; D14; D45 | 22.15 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C03; C04; D01; D10; D11; X01 | 19 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C03; C04; D01; D15; X01; X74; X78 | 19 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hạ Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Toán học | 23.3 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Sư phạm Tin học | 21.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Sư phạm Ngữ văn | 26 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Sư phạm Tiếng Anh | 23.6 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 22.52 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Thiết kế đồ họa | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Ngôn ngữ Anh | 19.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.25 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Ngôn ngữ Nhật | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Văn học (Văn báo chí truyền thông) | 19 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Quản lý văn hóa | 19.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Quản trị kinh doanh | 19 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Kế toán | 19 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Khoa học máy tính | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Công nghệ thông tin | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Nuôi trồng thủy sản | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Du lịch và dịch vụ hàng không | 19.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Quản trị khách sạn | 19 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hạ Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 25.5 | ||
Giáo dục Tiểu học | 22.5 | ||
Sư phạm Toán học | 22.25 | ||
Sư phạm Tin học | 20 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 26 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 | ||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 21.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hạ Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 23.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Sư phạm Toán học | 23.3 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Sư phạm Tin học | 21.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Sư phạm Ngữ văn | 26 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Sư phạm Tiếng Anh | 23.6 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Thiết kế đồ họa | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Ngôn ngữ Anh | 19.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.25 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Ngôn ngữ Nhật | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Văn học (Văn báo chí truyền thông) | 19 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Quản lý văn hóa | 19.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Quản trị kinh doanh | 19 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Kế toán | 19 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Khoa học máy tính | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Công nghệ thông tin | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Nuôi trồng thủy sản | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Du lịch và dịch vụ hàng không | 19.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Quản trị khách sạn | 19 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.75 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hạ Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây