Điểm chuẩn vào trường HANU - Đại Học Hà Nội năm 2025
Năm 2025, Đại học Hà Nội HANU dự kiến tuyển sinh 3305 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
TS Nguyễn Tiến Dũng, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Hà Nội cho hay, năm 2025, trường thực hiện xét tuyển đại học chính quy đối với các phương thức tuyển sinh theo quy định của Bộ GD-ĐT và sẽ công bố kết quả trúng tuyển vào cuối tháng 8.
Theo kết quả thống kê, số thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo của Trường ĐH Hà Nội năm nay tăng gần gấp đôi so với năm 2024. “Do đó có thể dự đoán điểm chuẩn vào các chương trình đào tạo của Trường ĐH Hà Nội năm 2025 có khả năng không biến động nhiều so với năm ngoái. Các ngành đào tạo của Trường ĐH Hà Nội có nhu cầu xã hội cao và nhiều năm thuộc nhóm có điểm chuẩn đầu vào cao nên điểm chuẩn dự kiến vào chương trình đào tạo có thể chỉ biến động tăng giảm trong khoảng 0,5 – 1,5 điểm so với năm 2024”, ông Dũng nói.
Ông Dũng dự đoán, những ngành học năm nay có điểm chuẩn cao nhất dự kiến là các ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Công nghệ thông tin, Marketing,...
Điểm chuẩn trường HANU - Đại học Hà Nội năm 2025 Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.43 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Anh - chương trình tiên tiến (TT) | D01 | 33 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 32 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 32.99 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 35.8 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - TT | D01; D04 | 34.95 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 34.2 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 33.14 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 31.4 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.41 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Italia - TT | D01 | 30.48 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 34.45 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 34.59 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.78 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.27 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.65 | Thang điểm 30 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng Tiếng Pháp) | D01; D03 | 31.05 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 30.72 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.93 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiêng Anh) | D01 | 32.53 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 18.85 | Thang điểm 30 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.08 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 24.17 | Thang điểm 30 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - TT | A01; D01 | 16.7 | Thang điểm 30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.04 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - TT | D01 | 32.11 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 32.18 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.38 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.07 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.3 | TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia |
Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 18.49 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 30.88 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 32.62 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 17.04 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 31.04 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 16.58 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 33.47 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 32.22 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 29.92 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18.38 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 18.24 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 30.3 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 32.87 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 16.97 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 31.57 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 17.31 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 30.74 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 16.95 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Italia | D01 | 16.46 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 30.79 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 16.95 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 17.51 | Học bạ và HS Chuyên |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 30.03 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Quốc tế học | D01 | 32.62 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
Quốc tế học | D01 | 17.18 | Học bạ và HS Chuyên |
Quốc tế học | D01 | 30.38 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 18.11 | Học bạ và HS Chuyên |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 19.08 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 31.08 | TG cuộc thi KHKT cấp Quốc gia của Bộ GD&ĐT |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 33.18 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 33.61 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 17.12 | Học bạ và HS Chuyên |
Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 31.17 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Quản trị kinh doanh | D01 | 16.98 | Học bạ và HS Chuyên |
Quản trị kinh doanh | D01 | 31.72 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Quản trị kinh doanh | D01 | 34.5 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
Marketing | D01 | 31.9 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
Marketing | D01 | 17.74 | Học bạ và HS Chuyên |
Marketing | D01 | 29.16 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Tài chính - Ngân hàng | D01 | 16.56 | Học bạ và HS Chuyên |
Tài chính - Ngân hàng | D01 | 29.66 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Công nghệ tài chính | A01; D01 | 16.31 | Học bạ và HS Chuyên |
Công nghệ tài chính | A01; D01 | 29.18 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Công nghệ tài chính | A01; D01 | 33.31 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
Kế toán | D01 | 17.47 | Học bạ và HS Chuyên |
Kế toán | D01 | 30.53 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Công nghệ thông tin | A01; D01 | 17.24 | Học bạ và HS Chuyên |
Công nghệ thông tin | A01; D01 | 31.86 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Công nghệ thông tin | A01; D01 | 29.93 | TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia |
Công nghệ thông tin TT | A01; D01 | 17.27 | Học bạ và HS Chuyên |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 16.13 | Học bạ và HS Chuyên |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.86 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 17.06 | Học bạ và HS Chuyên |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 30.65 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 16.33 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Đức | 16.26 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Nghiên cứu phát triển | 17 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Marketing | 15.7 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Tài chính - Ngân hàng | 16.14 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Công nghệ thông tin | 15.99 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 16.33 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Đức | 16.26 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Nghiên cứu phát triển | 17 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Marketing | 15.7 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Tài chính - Ngân hàng | 16.14 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Công nghệ thông tin | 15.99 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 16.33 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Đức | 16.26 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Nghiên cứu phát triển | 17 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Marketing | 15.7 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Tài chính - Ngân hàng | 16.14 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 | |
Công nghệ thông tin | 15.99 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.28 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 22.58 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 19 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 20.7 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 23.54 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 21.56 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 20.94 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 20.38 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 18.83 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Italia | D01 | 20.2 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Italia TT | D01 | 18.12 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 21.08 | Học bạ và CCQT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 21.1 | Học bạ và CCQT |
Nghiên cứu phát triển | D01 | 18.58 | Học bạ và CCQT |
Quốc tế học | D01 | 20.55 | Học bạ và CCQT |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 21.48 | Học bạ và CCQT |
Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 21.14 | Học bạ và CCQT |
Quản trị kinh doanh | D01 | 20.66 | Học bạ và CCQT |
Marketing | D01 | 21.24 | Học bạ và CCQT |
Tài chính - Ngân hàng | D01 | 19.83 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ tài chính | A01; D01 | 19.11 | Học bạ và CCQT |
Kế toán | D01 | 18.86 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ thông tin | A01; D01 | 18.32 | Học bạ và CCQT |
Công nghệ thông tin TT | A01; D01 | 18.06 | Học bạ và CCQT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 20.62 | Học bạ và CCQT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 18.96 | Học bạ và CCQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.32 | SAT, ACT, A - Level |
Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 27.56 | SAT, ACT, A - Level |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 20.63 | SAT, ACT, A - Level |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.19 | SAT, ACT, A - Level |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 22.13 | SAT, ACT, A - Level |
Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 21.25 | SAT, ACT, A - Level |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 22.5 | SAT, ACT, A - Level |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 23.25 | SAT, ACT, A - Level |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.75 | SAT, ACT, A - Level |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 23.81 | SAT, ACT, A - Level |
Nghiên cứu phát triển | D01 | 22.88 | SAT, ACT, A - Level |
Quốc tế học | D01 | 22.19 | SAT, ACT, A - Level |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 25.5 | SAT, ACT, A - Level |
Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 24.92 | SAT, ACT, A - Level |
Quản trị kinh doanh | D01 | 21.38 | SAT, ACT, A - Level |
Marketing | D01 | 26.38 | SAT, ACT, A - Level |
Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22.13 | SAT, ACT, A - Level |
Công nghệ tài chính | A01; D01 | 25.29 | SAT, ACT, A - Level |
Kế toán | D01 | 25.29 | SAT, ACT, A - Level |
Công nghệ thông tin | A01; D01 | 22.31 | SAT, ACT, A - Level |
Công nghệ thông tin TT | A01; D01 | 21.38 | SAT, ACT, A - Level |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.44 | SAT, ACT, A - Level |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 24 | SAT, ACT, A - Level |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây