Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HANU - Đại Học Hà Nội năm 2025

Điểm chuẩn trường HANU - Đại học Hà Nội năm 2025 Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08. Chi tiêt cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD0133.89Thang điểm 40
Ngôn ngữ Anh - CTTTD0132.48Thang điểm 40
Ngôn ngữ NgaD01; D02; D0323.67Thang điểm 40
Ngôn ngữ PhápD01; D0327.25Thang điểm 40
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0434.35Thang điểm 40
Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTTD01; D0433Thang điểm 40
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0528.35Thang điểm 40
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0127.08Thang điểm 40
Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD01; D0423.35Thang điểm 40
Ngôn ngữ ItaliaD0125.08Thang điểm 40
Ngôn ngữ Italia - CTTTD0122.1Thang điểm 40
Ngôn ngữ NhậtD01; D0629Thang điểm 40
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D04; DD232.07Thang điểm 40
Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTTD01; D04; DD228.17Thang điểm 40
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)D0125.75Thang điểm 40
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D0126.83Thang điểm 40
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D0130.82Thang điểm 40
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D01; D0326.35Thang điểm 40
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D0128.25Thang điểm 40
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)D0130.17Thang điểm 40
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D0126.1Thang điểm 40
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0127.25Thang điểm 40
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D0126.67Thang điểm 40
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)A01; D01; X2626.02Thang điểm 40
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CTTTA01; D01; X2624.8Thang điểm 40
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D0127.58Thang điểm 40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CTTTD0127.58Thang điểm 40

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD0133.89Thang điểm 40
Ngôn ngữ Anh - CTTTD0132.48Thang điểm 40
Ngôn ngữ NgaD01; D02; D0323.67Thang điểm 40
Ngôn ngữ PhápD01; D0327.25Thang điểm 40
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0434.35Thang điểm 40
Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTTD01; D0433Thang điểm 40
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0528.35Thang điểm 40
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0127.08Thang điểm 40
Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD01; D0423.35Thang điểm 40
Ngôn ngữ ItaliaD0125.08Thang điểm 40
Ngôn ngữ Italia - CTTTD0122.1Thang điểm 40
Ngôn ngữ NhậtD01; D0629Thang điểm 40
Ngôn ngữ Hàn Quốc32.07Thang điểm 40
Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTTD01; D04; DD228.17Thang điểm 40
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)D0125.75Thang điểm 40
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D0126.83Thang điểm 40
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D0130.82Thang điểm 40
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D01; D0326.35Thang điểm 40
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D0128.25Thang điểm 40
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)D0130.17Thang điểm 40
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D0126.1Thang điểm 40
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0127.25Thang điểm 40
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D0126.67Thang điểm 40
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)A01; D01; X2626.02Thang điểm 40
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CTTTA01; D01; X2624.8Thang điểm 40
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D0127.58Thang điểm 40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CTTTD0123.08Thang điểm 40

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây