Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Hà Nội 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HANU - Đại Học Hà Nội năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT (5% tổng chỉ tiêu); Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội (45% tổng chỉ tiêu) và Xét tuyển kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (50% tổng chỉ tiêu).

Điểm chuẩn trường HANU - Đại học Hà Nội năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; điểm học bạ; Xét chứng chỉ quốc tế; Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG; ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGTD của ĐHBK HN; Xét tuyển kết hợp giữa học bạ và CCQT đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD0135.43Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ Anh - chương trình tiên tiến (TT)D0133Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ NgaD01; D0232Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ PhápD01; D0332.99Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0435.8Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ Trung Quốc - TTD01; D0434.95Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0534.2Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0133.14Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0131.4Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ ItaliaD0132.41Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ Italia - TTD0130.48Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ NhậtD01; D0634.45Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD234.59Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)D0125.78Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D0125.27Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D0125.65Thang điểm 30
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng Tiếng Pháp)D01; D0331.05Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D0130.72Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)D0133.93Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiêng Anh)D0132.53Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0118.85Thang điểm 30
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D0125.08Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0124.17Thang điểm 30
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - TTA01; D0116.7Thang điểm 30
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D0133.04Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - TTD0132.11Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD0132.18TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
Ngôn ngữ AnhD0130.38Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ AnhD0118.07Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ AnhD0131.3TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
Ngôn ngữ Anh TTD0130.88Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ Anh TTD0118.49Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ NgaD01; D0217.04Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ NgaD01; D0232.62Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ PhápD01; D0331.04Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ PhápD01; D0316.58Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ PhápD01; D0333.47TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0432.22TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0429.92Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0418.38Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0432.87TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
Ngôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0418.24Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0430.3Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0516.97Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0531.57Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0117.31Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0130.74Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0116.95Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ ItaliaD0116.46Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ NhậtD01; D0630.79Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ NhậtD01; D0616.95Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD217.51Học bạ và HS Chuyên
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD230.03Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Quốc tế họcD0132.62TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
Quốc tế họcD0117.18Học bạ và HS Chuyên
Quốc tế họcD0130.38Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Truyền thông đa phương tiệnD0133.18TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
Truyền thông đa phương tiệnD0118.11Học bạ và HS Chuyên
Truyền thông đa phương tiệnD0119.08Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Truyền thông đa phương tiệnD0131.08TG cuộc thi KHKT cấp Quốc gia của Bộ GD&ĐT
Truyền thông doanh nghiệpD01; D0333.61TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
Truyền thông doanh nghiệpD01; D0317.12Học bạ và HS Chuyên
Truyền thông doanh nghiệpD01; D0331.17Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Quản trị kinh doanhD0116.98Học bạ và HS Chuyên
Quản trị kinh doanhD0131.72Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Quản trị kinh doanhD0134.5TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
MarketingD0131.9TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
MarketingD0117.74Học bạ và HS Chuyên
MarketingD0129.16Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Tài chính - Ngân hàngD0116.56Học bạ và HS Chuyên
Tài chính - Ngân hàngD0129.66Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Công nghệ tài chínhA01; D0116.31Học bạ và HS Chuyên
Công nghệ tài chínhA01; D0129.18Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Công nghệ tài chínhA01; D0133.31TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
Kế toánD0117.47Học bạ và HS Chuyên
Kế toánD0130.53Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Công nghệ thông tinA01; D0117.24Học bạ và HS Chuyên
Công nghệ thông tinA01; D0131.86Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Công nghệ thông tinA01; D0129.93TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
Công nghệ thông tin TTA01; D0117.27Học bạ và HS Chuyên
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0116.13Học bạ và HS Chuyên
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0130.86Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0117.06Học bạ và HS Chuyên
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0130.65Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh16.33ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Anh TT16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Pháp16.16ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Trung Quốc16.55ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Trung Quốc TT15.92ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Đức16.26ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Nhật16.52ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc16.32ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Nghiên cứu phát triển17ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Truyền thông đa phương tiện16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Marketing15.7ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Tài chính - Ngân hàng16.14ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Công nghệ thông tin15.99ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh16.33ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Anh TT16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Pháp16.16ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Trung Quốc16.55ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Trung Quốc TT15.92ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Đức16.26ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Nhật16.52ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc16.32ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Nghiên cứu phát triển17ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Truyền thông đa phương tiện16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Marketing15.7ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Tài chính - Ngân hàng16.14ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Công nghệ thông tin15.99ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh16.33ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Anh TT16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Pháp16.16ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Trung Quốc16.55ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Trung Quốc TT15.92ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Đức16.26ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Nhật16.52ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc16.32ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Nghiên cứu phát triển17ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Truyền thông đa phương tiện16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Marketing15.7ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Tài chính - Ngân hàng16.14ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Công nghệ thông tin15.99ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD0121.28Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ Anh TTD0122.58Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ NgaD01; D0219Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ PhápD01; D0320.7Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0423.54Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0421.56Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0520.94Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0120.38Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0118.83Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ ItaliaD0120.2Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ Italia TTD0118.12Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ NhậtD01; D0621.08Học bạ và CCQT
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD221.1Học bạ và CCQT
Nghiên cứu phát triểnD0118.58Học bạ và CCQT
Quốc tế họcD0120.55Học bạ và CCQT
Truyền thông đa phương tiệnD0121.48Học bạ và CCQT
Truyền thông doanh nghiệpD01; D0321.14Học bạ và CCQT
Quản trị kinh doanhD0120.66Học bạ và CCQT
MarketingD0121.24Học bạ và CCQT
Tài chính - Ngân hàngD0119.83Học bạ và CCQT
Công nghệ tài chínhA01; D0119.11Học bạ và CCQT
Kế toánD0118.86Học bạ và CCQT
Công nghệ thông tinA01; D0118.32Học bạ và CCQT
Công nghệ thông tin TTA01; D0118.06Học bạ và CCQT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0120.62Học bạ và CCQT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0118.96Học bạ và CCQT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD0126.32SAT, ACT, A - Level
Ngôn ngữ Anh TTD0127.56SAT, ACT, A - Level
Ngôn ngữ PhápD01; D0320.63SAT, ACT, A - Level
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.19SAT, ACT, A - Level
Ngôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0422.13SAT, ACT, A - Level
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0521.25SAT, ACT, A - Level
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0122.5SAT, ACT, A - Level
Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0123.25SAT, ACT, A - Level
Ngôn ngữ NhậtD01; D0624.75SAT, ACT, A - Level
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD223.81SAT, ACT, A - Level
Nghiên cứu phát triểnD0122.88SAT, ACT, A - Level
Quốc tế họcD0122.19SAT, ACT, A - Level
Truyền thông đa phương tiệnD0125.5SAT, ACT, A - Level
Truyền thông doanh nghiệpD01; D0324.92SAT, ACT, A - Level
Quản trị kinh doanhD0121.38SAT, ACT, A - Level
MarketingD0126.38SAT, ACT, A - Level
Tài chính - Ngân hàngD0122.13SAT, ACT, A - Level
Công nghệ tài chínhA01; D0125.29SAT, ACT, A - Level
Kế toánD0125.29SAT, ACT, A - Level
Công nghệ thông tinA01; D0122.31SAT, ACT, A - Level
Công nghệ thông tin TTA01; D0121.38SAT, ACT, A - Level
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0123.44SAT, ACT, A - Level
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0124SAT, ACT, A - Level

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây