Điểm chuẩn vào trường HTU - Đại Học Hà Tĩnh năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã 100); Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 THPT (Mã 200); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK) (Mã 409); Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);.....
Điểm chuẩn HTU - Đại học Hà Tĩnh năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | C04; C14; B03; D01 | 26.59 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; C20; D01; D66 | 15 | |
Chính trị học | A00; C00; C14; D01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Luật | A00; C00; C14; D01 | 15 | |
Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; D01 | 15 | |
Thú y | A00; A09; B00; D07 | 15 | |
QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C14; C04; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | C04; C14; B03; D01 | 28.04 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; C20; D01; D66 | 18 | |
Chính trị học | A00; C00; C14; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
Luật | A00; C00; C14; D01 | 18 | |
Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 18 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 18 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; D01 | 18 | |
Thú y | A00; A09; B00; D07 | 18 | |
QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C14; C04; D01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây