Điểm chuẩn vào trường HTU - Đại Học Hà Tĩnh năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã 100); Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 THPT (Mã 200); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK) (Mã 409); Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);.....
Điểm chuẩn HTU - Đại học Hà Tĩnh năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.85 | |
Giáo dục Tiểu học | B03; C14; C04; X01 | 26.35 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D10; D14; D15; D66 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; C03; C04; C14; D01; X01 | 20 | |
Chính trị học | A00; C00; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 | 15 | |
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 | 15 | |
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh) | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 | 15 | |
Kế toán | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 | 15 | |
Luật | C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01(Gố | 18 | |
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường) | A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; C02; X02; X06; X10; X14; X26 | 15 | |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X21 | 15 | |
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X21 | 15 | |
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng) | A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X01 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; B03; C00; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02 | 15 | |
Thú y | A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X01 | 15 | |
QTDV Du lịch và Lữ hành | B00; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | B03; C04; C14; D01 | 27.85 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C04; C14; D01; D14; D15 | 22 | |
Chính trị học | A00; C00; C04; C14; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | B03; C01; C02; C04; C14; D01 | 18 | |
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) | B03; C01; C02; C04; C14; D01 | 18 | |
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh) | 18 | ||
Tài chính - Ngân hàng | B03; C01; C02; C04; C14; D01 | 18 | |
Kế toán | B03; C01; C02; C04; C14; D01 | 18 | |
Luật | C01; C02; C04; C14; D01 | 20 | |
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường) | A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; C02 | 18 | |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01 | 18 | |
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01 | 18 | |
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng) | A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07 | 18 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; B03; C00; C01; C02; C04; C14; D01 | 18 | |
Thú y | A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07 | 18 | |
QTDV Du lịch và Lữ hành | B03; C01; C02; C04; C14; D01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 111.03 | ||
Ngôn ngữ Anh | 50 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 73 | ||
Chính trị học | 50 | ||
Quản trị kinh doanh | 50 | ||
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) | 50 | ||
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh) | 50 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 50 | ||
Kế toán | 50 | ||
Luật | 63 | ||
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường) | 50 | ||
Công nghệ thông tin | 50 | ||
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) | 50 | ||
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng) | 50 | ||
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng) | 50 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 50 | ||
Thú y | 50 | ||
QTDV Du lịch và Lữ hành | 50 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 902.73 | ||
Ngôn ngữ Anh | 601 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 756 | ||
Chính trị học | 601 | ||
Quản trị kinh doanh | 601 | ||
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) | 601 | ||
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh) | 601 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 601 | ||
Kế toán | 601 | ||
Luật | 701 | ||
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường) | 601 | ||
Công nghệ thông tin | 601 | ||
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) | 601 | ||
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng) | 601 | ||
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng) | 601 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 601 | ||
Thú y | 601 | ||
QTDV Du lịch và Lữ hành | 601 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 111.03 | ||
Ngôn ngữ Anh | 34.09 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 49.78 | ||
Chính trị học | 34.09 | ||
Quản trị kinh doanh | 50 | ||
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) | 50 | ||
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh) | 50 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 50 | ||
Kế toán | 50 | ||
Luật | 63 | ||
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường) | 50 | ||
Công nghệ thông tin | 34.09 | ||
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) | 34.09 | ||
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng) | 34.09 | ||
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng) | 34.09 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 34.09 | ||
Thú y | 34.09 | ||
QTDV Du lịch và Lữ hành | 34.09 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | C04 | 22.37 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 10.6 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 14.3 | |
Chính trị học | C00 | 10.6 | |
Quản trị kinh doanh | D01 | 10.6 | |
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) | D01 | 10.6 | |
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh) | D01 | 10.6 | |
Tài chính - Ngân hàng | D01 | 10.6 | |
Kế toán | D01 | 10.6 | |
Luật | D01 | 12.35 | |
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường) | B00 | 10.6 | |
Công nghệ thông tin | A00 | 10.6 | |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00 | 10.6 | |
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng) | A00 | 10.6 | |
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng) | B00 | 10.6 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00 | 10.6 | |
Thú y | B00 | 10.6 | |
QTDV Du lịch và Lữ hành | C04 | 10.6 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây