Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Hà Tĩnh 2024 chính xác

 Điểm chuẩn vào trường HTU - Đại Học Hà Tĩnh năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã 100); Xét kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (Mã 200); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK) (Mã 409); Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN, ĐHQG-HCM tổ chức; đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);...

Điểm chuẩn HTU - Đại học Hà Tĩnh năm 2024 xét điểm thi TN THPT và xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đã được công bố đến các thí sinh ngày 19/8/2024. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcC04; C14; B03; D0126.59
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; C20; D01; D6615
47310201Chính trị họcA00; C00; C14; D0115
57340101Quản trị kinh doanhA00; C04; C14; D0115
67340201Tài chính - Ngân hàngA00; C04; C14; D0115
77340301Kế toánA00; C04; C14; D0115
87380101LuậtA00; C00; C14; D0115
97440301Khoa học môi trườngA00; B00; B03; D0715
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A0915
117580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A0915
127620110Khoa học cây trồngA00; B00; B03; D0715
137620115Kinh tế nông nghiệpA00; C14; D0115
147640101Thú yA00; A09; B00; D0715
157810103QTDV Du lịch và Lữ hànhA00; C14; C04; D0115

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcC04; C14; B03; D0128.04
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6618
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; C20; D01; D6618
47310201Chính trị họcA00; C00; C14; D0118
57340101Quản trị kinh doanhA00; C04; C14; D0118
67340201Tài chính - Ngân hàngA00; C04; C14; D0118
77340301Kế toánA00; C04; C14; D0118
87380101LuậtA00; C00; C14; D0118
97440301Khoa học môi trườngA00; B00; B03; D0718
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A0918
117580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A0918
127620110Khoa học cây trồngA00; B00; B03; D0718
137620115Kinh tế nông nghiệpA00; C14; D0118
147640101Thú yA00; A09; B00; D0718
157810103QTDV Du lịch và Lữ hànhA00; C14; C04; D0118