Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Hà Tĩnh 2025 chính xác

 Điểm chuẩn vào trường HTU - Đại Học Hà Tĩnh năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển sau: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã 100); Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 THPT (Mã 200); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK) (Mã 409); Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);.....

Điểm chuẩn HTU - Đại học Hà Tĩnh năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Tiểu họcD0125.85
Giáo dục Tiểu họcB03; C14; C04; X0126.35
Ngôn ngữ AnhD01; D10; D14; D15; D6615
Ngôn ngữ Trung QuốcA00; C00; C03; C04; C14; D01; X0120
Chính trị họcA00; C00; C03; C04; C14; D01; X0115
Quản trị kinh doanhB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X0215
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X0215
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X0215
Tài chính - Ngân hàngB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X0215
Kế toánB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X0215
LuậtC01; C02; C03; C04; C14; D01; X01(Gố18
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường)A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X0115
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; C02; X02; X06; X10; X14; X2615
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X2115
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02; X06; X2115
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng)A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X0115
Kinh tế nông nghiệpA00; B03; C00; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X0215
Thú yA00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D07; X0115
QTDV Du lịch và Lữ hànhB00; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X0215

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Tiểu họcB03; C04; C14; D0127.85
Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6618
Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C04; C14; D01; D14; D1522
Chính trị họcA00; C00; C04; C14; D0118
Quản trị kinh doanhB03; C01; C02; C04; C14; D0118
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)B03; C01; C02; C04; C14; D0118
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)18
Tài chính - Ngân hàngB03; C01; C02; C04; C14; D0118
Kế toánB03; C01; C02; C04; C14; D0118
LuậtC01; C02; C04; C14; D0120
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường)A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D0718
Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; C0218
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D0118
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; A02; A09; B03; C01; C02; C04; C14; D0118
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng)A00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D0718
Kinh tế nông nghiệpA00; B03; C00; C01; C02; C04; C14; D0118
Thú yA00; B00; B03; C01; C02; C04; C14; D01; D0718
QTDV Du lịch và Lữ hànhB03; C01; C02; C04; C14; D0118

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Tiểu học111.03
Ngôn ngữ Anh50
Ngôn ngữ Trung Quốc73
Chính trị học50
Quản trị kinh doanh50
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)50
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)50
Tài chính - Ngân hàng50
Kế toán50
Luật63
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường)50
Công nghệ thông tin50
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng)50
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng)50
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng)50
Kinh tế nông nghiệp50
Thú y50
QTDV Du lịch và Lữ hành50

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Tiểu học902.73
Ngôn ngữ Anh601
Ngôn ngữ Trung Quốc756
Chính trị học601
Quản trị kinh doanh601
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)601
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)601
Tài chính - Ngân hàng601
Kế toán601
Luật701
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường)601
Công nghệ thông tin601
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng)601
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng)601
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng)601
Kinh tế nông nghiệp601
Thú y601
QTDV Du lịch và Lữ hành601

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Tiểu học111.03
Ngôn ngữ Anh34.09
Ngôn ngữ Trung Quốc49.78
Chính trị học34.09
Quản trị kinh doanh50
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)50
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)50
Tài chính - Ngân hàng50
Kế toán50
Luật63
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường)50
Công nghệ thông tin34.09
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng)34.09
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng)34.09
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng)34.09
Kinh tế nông nghiệp34.09
Thú y34.09
QTDV Du lịch và Lữ hành34.09

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Tiểu họcC0422.37
Ngôn ngữ AnhD0110.6
Ngôn ngữ Trung QuốcD0114.3
Chính trị họcC0010.6
Quản trị kinh doanhD0110.6
Quản trị thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)D0110.6
Quản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)D0110.6
Tài chính - Ngân hàngD0110.6
Kế toánD0110.6
LuậtD0112.35
An toàn, sức khoẻ và môi trường (ngành Khoa học môi trường)B0010.6
Công nghệ thông tinA0010.6
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng)A0010.6
Tin học xây dựng (ngành Kỹ thuật xây dựng)A0010.6
Nông nghiệp công nghệ cao (ngành Khoa học cây trồng)B0010.6
Kinh tế nông nghiệpA0010.6
Thú yB0010.6
QTDV Du lịch và Lữ hànhC0410.6

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hà Tĩnh sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây