Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hà Tĩnh năm 2023
Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo tuyển sinh năm 2023 với 5 phương thức: xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT, kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển, xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Hà Tĩnh - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04; C14; B03; D01 | 26.04 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; C20; D01 | 16 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; C20; D01 | 16 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C14; C20; D01 | 16 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; C14; C00; D01 | 16 | |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 16 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 16 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 16 | |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 16 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; C20; D01 | 16 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00; A09; B00; D07 | 16 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D66 | 16 | |
14 | 7310201 | Chính trị học | A00; C00; C14; D01 | 16 | |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C14; C20; D01 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04; C14; B03; D01 | 26.71 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; C20; D01 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; C20; D01 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C14; C20; D01 | 18 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; C14; C00; D01 | 18 | |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 18 | |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 18 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; C20; D01 | 18 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00; A09; B00; D07 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D66 | 18 | |
14 | 7310201 | Chính trị học | A00; C00; C14; D01 | 18 | |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C14; C20; D01 | 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com