Điểm chuẩn vào trường HTU - Đại Học Hà Tĩnh năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã 100); Xét kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (Mã 200); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK) (Mã 409); Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN, ĐHQG-HCM tổ chức; đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);...
Điểm chuẩn HTU - Đại học Hà Tĩnh năm 2024 xét điểm thi TN THPT và xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đã được công bố đến các thí sinh ngày 19/8/2024. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Hà Tĩnh - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04; C14; B03; D01 | 26.59 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; C00; C14; D01 | 15 | |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 15 | |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 15 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; D01 | 15 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00; A09; B00; D07 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; C20; D01; D66 | 15 | |
14 | 7310201 | Chính trị học | A00; C00; C14; D01 | 15 | |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C14; C04; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04; C14; B03; D01 | 28.04 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; C00; C14; D01 | 18 | |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 18 | |
9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 18 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; D01 | 18 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00; A09; B00; D07 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; C20; D01; D66 | 18 | |
14 | 7310201 | Chính trị học | A00; C00; C14; D01 | 18 | |
15 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C14; C04; D01 | 18 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com