Điểm chuẩn trường HPUni - Đại học Hải Phòng năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh 3075 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau.
Điểm chuẩn HPUni - Đại học Hải Phòng năm 2025 theo điểm thi THPT; điểm học bạ cấp THPT, điểm ĐGNL, ĐGTD...dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M01; M03; M04 | 21.5 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C01; C02; D01 | 24.5 | |
Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 29 | Năng khiếu nhân 2 |
Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 26.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D06; D15 | 33.5 | Ngoại ngữ nhân 2 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D06; D15 | 28.25 | Ngoại ngữ nhân 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D03; D04; D06 | 31 | Ngoại ngữ nhân 2 |
Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Luật | A00; C00; C03; D01 | 24.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; C01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A16; C01 | 17 | |
Kiến trúc | A00; A01; D01; V01 | 17 | |
Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 23.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 30 | năng khiếu nhân 2 |
Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 | 21 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Luật | A00; C00; C03; D01 | 26 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; C01 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A16; C01 | 21 | |
Kiến trúc | A00; A01; D01; V01 | 21 | |
Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 21 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây