Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Hải Phòng tuyển 3.636 chỉ tiêu, trong đó ngành giáo dục mầm non tuyển 235 chỉ tiêu, trường xét tuyển theo 5 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, kết hợp giữ chứng chỉ quốc tế và kết quả thi hoặc học bạ, kết quả thi ĐGNL, đánh giá tư duy, xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét theo kết quả học bạ đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Hải Phòng - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M03; M04 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; C02; D01 | 22 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 22 | Năng khiếu nhân 2 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 23.5 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D06; D15 | 30.5 | Ngoại ngữ nhân 2 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D06; D15 | 24 | Ngoại ngữ nhân 2 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D03; D04; D06 | 27.5 | Ngoại ngữ nhân 2 |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
16 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; D01; V01 | 15 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và 1ữ hành | C00; D01; D06; D15 | 16 | |
24 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00; M01; M03; M04 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 20 | Năng khiếu nhân 2 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
3 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 | 16.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; D01; V01 | 16.5 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 16.5 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và 1ữ hành | C00; D01; D06; D15 | 19 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com