Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Hải Phòng 2024 chính xác

Điểm chuẩn trường HPUni - Đại học Hải Phòng năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Hải Phòng tuyển 3.336 chỉ tiêu theo các phương thức: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển kết quả học tập THPT; Sử dụng kết quả Chứng chỉ quốc tế;...

Điểm chuẩn HPUni - Đại học Hải Phòng năm 2024 theo điểm thi THPT; điểm học bạ cấp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/08/2024. Xem chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm nonM00; M01; M03; M0421.5
Giáo dục Tiểu họcA00; C01; C02; D0124.5
Giáo dục Thể chấtT00; T0129Năng khiếu nhân 2
Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D0125.75
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1526.5
Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D06; D1533.5Ngoại ngữ nhân 2
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D06; D1528.25Ngoại ngữ nhân 2
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D03; D04; D0631Ngoại ngữ nhân 2
Kinh tếA00; A01; C01; D0120.5
Việt Nam họcC00; D01; D06; D1517
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0120
Thương mại điện tửA00; A01; C01; D0119
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0119.5
Kế toánA00; A01; C01; D0120
LuậtA00; C00; C03; D0124.5
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0119
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0117
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0117
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0118
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A16; C0118
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A16; C0117
Kiến trúcA00; A01; D01; V0117
Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1517
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D06; D1523.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Thể chấtT00; T0130năng khiếu nhân 2
Kinh tếA00; A01; C01; D0124
Việt Nam họcC00; D01; D06; D1521
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0123
Thương mại điện tửA00; A01; C01; D0121
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0124
Kế toánA00; A01; C01; D0123
LuậtA00; C00; C03; D0126
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0122
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0121
Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0121
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0122
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A16; C0122
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A16; C0121
Kiến trúcA00; A01; D01; V0121
Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1521
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D06; D1525

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây