Điểm chuẩn trường HPUni - Đại học Hải Phòng năm 2025
Điểm chuẩn HPUni - Đại học Hải Phòng năm 2025 theo điểm thi THPT; điểm học bạ cấp THPT, điểm ĐGNL, ĐGTD... được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục Mầm non | M00; M01; M03; M04 | 22.75 | |
| Giáo dục Tiểu học | A01; C01; C02; C03; C04; D01 | 24.5 | |
| Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 33.25 | Năng khiếu nhân 2 |
| Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; C02; D07 | 25 | |
| Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 26 | |
| Sư phạm Tiếng Anh | D01; D06; D09; D10; D14; D15 | 32 | Ngoại ngữ nhân 2 |
| Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14; D15 | 26.5 | Ngoại ngữ nhân 2 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D09; D14; D15; D45 | 27 | Ngoại ngữ nhân 2 |
| Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22.5 | |
| Quản lý kinh tế | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | |
| Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 23 | |
| Logistics và vận tải đa phương thức (CLC) | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 23.5 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | |
| Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | |
| Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC) | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 20.25 | |
| Marketing số | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | |
| Thương mại điện tử | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | |
| Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 19.25 | |
| Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20.5 | |
| Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.25 | |
| Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 19 | |
| Luật | A00; C00; C03; C04; D01; X01 | 24.5 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C02; D01 | 20 | |
| Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01 | 20 | |
| Thiết kế game và Multimedia (CLC) | A00; A01; C01; C02; D01 | 20 | |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01 | 17 | |
| Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; C02; D01 | 18.5 | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; C02; D01 | 19.25 | |
| Điện công nghiệp và dân dụng | A00; A01; C01; C02; D01 | 18.5 | |
| Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC) | A00; A01; C01; C02; D01 | 19.25 | |
| Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01 | 19.25 | |
| Kiến trúc | A00; A01; D01; V01 | 17.25 | |
| Công tác xã hội | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 22 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 24 | |
| Quản trị lữ hành, khách sạn | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 23.5 | |
| Hướng dẫn du lịch | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 22.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 33.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản lý kinh tế | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 23 | Điểm đã được quy đổi |
| Logistics và vận tải đa phương thức (CLC) | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC) | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 20.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Marketing số | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Thương mại điện tử | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 19 | Điểm đã được quy đổi |
| Luật | A00; C00; C03; C04; D01; D07 | 24.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C02; D01 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Thiết kế game và Multimedia (CLC) | A00; A01; C01; C02; D01 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; C02; D01 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; C02; D01 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Điện công nghiệp và dân dụng | A00; A01; C01; C02; D01 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC) | A00; A01; C01; C02; D01 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kiến trúc | A00; A01; D01; V01 | 17.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Công tác xã hội | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 24 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị lữ hành, khách sạn | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Hướng dẫn du lịch | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Kinh tế ngoại thương | Q00 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản lý kinh tế | Q00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Logistics và vận tải đa phương thức | Q00 | 23 | Điểm đã được quy đổi |
| Logistics và vận tải đa phương thức (CLC) | Q00 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị kinh doanh | Q00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị tài chính kế toán | Q00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC) | Q00 | 20.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Marketing số | Q00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Thương mại điện tử | Q00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Tài chính doanh nghiệp | Q00 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán doanh nghiệp | Q00 | 20.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán - Kiểm toán | Q00 | 21.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC) | Q00 | 19 | Điểm đã được quy đổi |
| Luật | Q00 | 24.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ thông tin | Q00 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | Q00 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Thiết kế game và Multimedia (CLC) | Q00 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Q00 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ chế tạo máy | Q00 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Q00 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Điện công nghiệp và dân dụng | Q00 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC) | Q00 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Điện tự động công nghiệp | Q00 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kiến trúc | Q00 | 17.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Công tác xã hội | Q00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Q00 | 24 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị lữ hành, khách sạn | Q00 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Hướng dẫn du lịch | Q00 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Kinh tế ngoại thương | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản lý kinh tế | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Logistics và vận tải đa phương thức | 23 | Điểm đã được quy đổi | |
| Logistics và vận tải đa phương thức (CLC) | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị kinh doanh | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị tài chính kế toán | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC) | 20.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Marketing số | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Thương mại điện tử | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Tài chính doanh nghiệp | 19.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán doanh nghiệp | 20.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán - Kiểm toán | 21.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC) | 19 | Điểm đã được quy đổi | |
| Luật | 24.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ thông tin | 20 | Điểm đã được quy đổi | |
| Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 20 | Điểm đã được quy đổi | |
| Thiết kế game và Multimedia (CLC) | 20 | Điểm đã được quy đổi | |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ chế tạo máy | 18.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Điện công nghiệp và dân dụng | 18.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC) | 19.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Điện tự động công nghiệp | 19.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kiến trúc | 17.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công tác xã hội | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị lữ hành, khách sạn | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Hướng dẫn du lịch | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Kinh tế ngoại thương | K00 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản lý kinh tế | K00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Logistics và vận tải đa phương thức | K00 | 23 | Điểm đã được quy đổi |
| Logistics và vận tải đa phương thức (CLC) | K00 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị kinh doanh | K00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị tài chính kế toán | K00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC) | K00 | 20.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Marketing số | K00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Thương mại điện tử | K00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Tài chính doanh nghiệp | K00 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán doanh nghiệp | K00 | 20.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán - Kiểm toán | K00 | 21.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC) | K00 | 19 | Điểm đã được quy đổi |
| Luật | K00 | 24.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ thông tin | K00 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | K00 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Thiết kế game và Multimedia (CLC) | K00 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | K00 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ chế tạo máy | K00 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Điện công nghiệp và dân dụng | K00 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC) | K00 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Điện tự động công nghiệp | K00 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kiến trúc | K00 | 17.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Công tác xã hội | K00 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | K00 | 24 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị lữ hành, khách sạn | K00 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Hướng dẫn du lịch | K00 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Kinh tế ngoại thương | 22.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản lý kinh tế | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Logistics và vận tải đa phương thức | 23 | Điểm đã được quy đổi | |
| Logistics và vận tải đa phương thức (CLC) | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị kinh doanh | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị tài chính kế toán | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC) | 20.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Marketing số | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Thương mại điện tử | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Tài chính doanh nghiệp | 19.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán doanh nghiệp | 20.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán - Kiểm toán | 21.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC) | 19 | Điểm đã được quy đổi | |
| Luật | 24.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ thông tin | 20 | Điểm đã được quy đổi | |
| Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 20 | Điểm đã được quy đổi | |
| Thiết kế game và Multimedia (CLC) | 20 | Điểm đã được quy đổi | |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ chế tạo máy | 18.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Điện công nghiệp và dân dụng | 18.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC) | 19.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Điện tự động công nghiệp | 19.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Kiến trúc | 17.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| Công tác xã hội | 22 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 | Điểm đã được quy đổi | |
| Quản trị lữ hành, khách sạn | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| Hướng dẫn du lịch | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản lý kinh tế | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 23 | Điểm đã được quy đổi |
| Logistics và vận tải đa phương thức (CLC) | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC) | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 20.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Marketing số | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Thương mại điện tử | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 19 | Điểm đã được quy đổi |
| Luật | A00; C00; C03; C04; D01 | 24.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C02; D01 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Thiết kế game và Multimedia (CLC) | A00; A01; C01; C02; D01 | 20 | Điểm đã được quy đổi |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; C02; D01 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; C02; D01 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Điện công nghiệp và dân dụng | A00; A01; C01; C02; D01 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC) | A00; A01; C01; C02; D01 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Kiến trúc | A00; A01; D01 | 17.25 | Điểm đã được quy đổi |
| Công tác xã hội | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 24 | Điểm đã được quy đổi |
| Quản trị lữ hành, khách sạn | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 23.5 | Điểm đã được quy đổi |
| Hướng dẫn du lịch | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Phòng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây