Điểm chuẩn vào trường Đại học Hải Phòng năm 2022
Năm 2022, Đại học Hải Phòng tuyển 4.298 chỉ tiêu, trong đó ngành ngôn ngữ Anh có chỉ tiêu cao nhất là 340 sinh viên.
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét theo kết quả học bạ đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Hải Phòng - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; C02; D01 | 19 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; B00; C14; C15 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 22 | Môn chính năng khiếu |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 23.5 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D06; D15 | 26.5 | Môn chính ngoại ngữ |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D06; D15 | 27 | Môn chính ngoại ngữ |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D03; D04; D06 | 29.5 | Môn chính ngoại ngữ |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
16 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01 | 14 | |
22 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 14 | |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 14 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 | 14 | |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 16 | |
26 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00; M01; M02 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 20 | Môn chính năng khiếu |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01 | 17 | |
14 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 17 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 | 17 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 17 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Hải Phòng năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com