Điểm chuẩn vào trường VMU - Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2025
Năm 2025, Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025; Xét tuyển theo đề án riêng của Trường; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ); Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Hà Nội hoặc của ĐHQG TPHCM hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 hoặc năm 2025;....
Điểm chuẩn VMU - Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23.5 | |
Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22.25 | |
Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24.25 | |
Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 31.75 | |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 32 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 25 | Chương trình tiên tiến |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.75 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 26.75 | |
Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 27 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
Máy tàu thủy | 16 | ||
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
Công nghệ thông tin | 19 | ||
Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
Công nghệ phần mềm | 17 | ||
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
Luật hàng hải | 18.5 | ||
Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
Luật kinh doanh | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
Máy tàu thủy | 16 | ||
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
Công nghệ thông tin | 19 | ||
Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
Công nghệ phần mềm | 17 | ||
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
Luật hàng hải | 18.5 | ||
Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
Luật kinh doanh | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
Máy tàu thủy | 16 | ||
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
Công nghệ thông tin | 19 | ||
Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
Công nghệ phần mềm | 17 | ||
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
Luật hàng hải | 18.5 | ||
Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
Luật kinh doanh | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22 | |
Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 22.5 | |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24 | |
Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01, D01 D10, D14 | 31.5 | |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01, D01 D10, D14 | 31 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây