Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2025 chính xác

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2025

THÔNG BÁO

Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2025

­­Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2025 theo phương thức PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025) và tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh), cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (32 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

22.25

2. Khai thác máy tàu biển

D102

21

3. Quản lý hàng hải

D129

23.5

4. Điện tử viễn thông

D104

22

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

20.5

6. Điện tự động công nghiệp

D105

23.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

22.25

8. Máy tàu thủy

D106

20.5

9. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

D107

20

10. Đóng tàu và công trình ngoài khơi

D108

19.5

11. Máy và tự động hóa xếp dỡ

D109

20.25

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

21.75

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

22.75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

22.5

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

20.5

16. Máy và tự động công nghiệp

D128

21

17. Xây dựng công trình thủy

D110

19

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

20.5

19. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

D112

19.5

20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

D113

19

21. Kiến trúc và nội thất

D127

19

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

20.25

23. Công nghệ thông tin

D114

23.5

24. Công nghệ phần mềm

D118

22.25

25. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

D119

21.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

21.75

27. Kỹ thuật môi trường

D115

20.75

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

19.5

29. Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

H105

19.5

30. Công nghệ thông tin (nâng cao)

H114

20

31. Điều khiển tàu biển (chọn)

S101

20.75

32. Khai thác máy tàu biển (chọn)

S102

19.5

NHÓM KINH TẾ (10 Chuyên ngành)

33. Kinh tế vận tải biển

D401

23.7

34. Kinh tế vận tải thủy

D410

22.75

35. Logistics và chuỗi cung ứng

D407

25

36. Kinh tế ngoại thương

D402

23.75

37. Quản trị kinh doanh

D403

22.5

38. Quản trị tài chính kế toán

D404

22.15

39. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

22

40. Truyền thông Marketing

D412

23.15

41. Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

H401

21.25

42. Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

H402

21.65

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

43. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

27

44. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

28.5

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)

45. Quản lý kinh doanh và Marketing 

A403

20.75

46. Kinh tế Hàng hải 

A408

20.25

47. Kinh doanh quốc tế và Logistics 

A409

22.25

48. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử 

A404

20

NHÓM NGÀNH LUẬT (02 Chuyên ngành)

49. Luật hàng hải 

D120

23.25

50. Luật kinh doanh

D132

23

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển khác PT1 được quy đổi theo các bảng 1 và 2 dưới đây:

Bảng 1. Bảng quy đổi dành cho các phương thức xét tuyển PT2, PT3, PT5

TT

PT1

D01 là tổ hợp gốc

(thang 30)

PT2

D01 là tổ hợp gốc

(thang 30)

PT3

D01 là tổ hợp gốc

(thang 30)

PT5

D01 là tổ hợp gốc

(thang 30)

Khoảng 1

26 – 30

25.5 – 30

28.13 – 30

28.65 – 30

Khoảng 2

24 – 26

23.4 – 25.5

26.9 – 28.13

27.57 – 28.65

Khoảng 3

21 – 24

20.3 – 23.4

24.69 – 26.9

25.83 – 27.57

Khoảng 4

18 – 21

17.2 – 20.3

22.56 – 24.69

24.27 – 25.83

Khoảng 5

15 – 18

15 – 17.2

18 – 22.56

18 – 24.27

 

 

Bảng 2. Bảng quy đổi dành cho phương thức xét tuyển PT4

TT

PT1

D01 là tổ hợp gốc

(thang 30)

PT4

TSA

(thang 100)

HSA

(thang 150)

ĐHQG TP.HCM

(thang 1200)

Khoảng 1

26 – 30

73.85 – 100

112 – 150

986.41 – 1200

Khoảng 2

24 – 26

64.08 – 73.85

98 – 112

859.66 – 986.41

Khoảng 3

21 – 24

52.93 – 64.08

79 – 98

626.36 – 859.66

Khoảng 4

18 – 21

43.41 – 52.93

63 – 79

474.34 – 626.36

Khoảng 5

15 – 18

33.29 – 43.41

49 – 63

380.53 – 474.34

Đối với 02 chuyên ngành thuộc nhóm ngoại ngữ, điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển khác PT1 được quy đổi theo bảng 3 dưới đây:

 

Bảng 3. Bảng quy đổi dành cho 02 chuyên ngành thuộc nhóm ngoại ngữ

TT

PT1

D01 là tổ hợp gốc

(thang 40)

PT2

D01 là tổ hợp gốc

(thang 40)

PT4

TSA

(thang 100)

HSA

(thang 150)

ĐHQG TP.HCM

(thang 1200)

Khoảng 1

34.67 – 40

34 - 40

73.85 – 100

112 – 150

986.41 – 1200

Khoảng 2

32 – 34.67

31.2 - 34

64.08 – 73.85

98 – 112

859.66 – 986.41

Khoảng 3

28 - 32

27.07 - 31.2

52.93 - 64.08

79 - 98

626.36 - 859.66

Khoảng 4

24 - 28

22.93 - 27.07

43.41 - 52.93

63 - 79

474.34 - 626.36

Khoảng 5

20 - 24

20 - 22.93

33.29 - 43.41

49 - 63

380.53 - 474.34

Ghi chú: Các phương thức xét tuyển: PT2 - Xét tuyển kết hợp; PT3 - Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ); PT4 - Xét tuyển theo điểm ĐGTD của ĐHBK Hà Nội (TSA), ĐGNL của ĐHQG Hà Nội (HSA), ĐGNL của ĐHQG TP.HCM; PT5 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ.

Điểm trúng tuyển theo tổ hợp xét tuyển khác D01 được quy đổi theo các bảng 4 và 5 dưới đây.

Bảng 4. Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp D01

theo các phương thức xét tuyển PT1 và PT2

D01

A00

A01

C00

C01

C02

C03

C04

D09

D10

D14

D15

X02

-

0.17

0

0.75

0.4

0.17

0.29

0.31

-0.12

-0.09

0.44

0.46

0.35

 

Bảng 5. Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp D01

theo các phương thức xét tuyển PT3 và PT5

D01

A00

A01

C01

C02

X02

D09

D10

D14

D15

-

0.17

0.06

0.11

0.11

0.26

0.14

0.1

0.16

0.12

Đối với 02 chuyên ngành thuộc nhóm ngoại ngữ, điểm trúng tuyển theo tổ hợp xét tuyển khác D01 được quy đổi theo bảng 6 dưới đây:

Bảng 6. Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp D01

dành cho 02 chuyên ngành thuộc nhóm ngoại ngữ

D01

A01

D09

D10

D14

D15

-

0

-0.16

-0.12

0.59

0.61

Ghi chú: Các tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C01 (Toán, Văn, Lý); C02 (Toán, Văn, Hóa); C03 (Toán, Văn, Sử); C04 (Toán, Văn, Địa); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh); X02 (Toán, Văn, Tin).

Đối với 02 chuyên ngành thuộc nhóm ngành luật, ngoài điểm trúng tuyển, thí sinh phải đáp ứng yêu cầu về chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo theo Quyết định số 678/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 ban hành chuẩn chương trình đào tạo lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học. Cụ thể, đối với các tổ hợp xét tuyển có cả Toán và Văn thì tổng điểm của hai môn phải không thấp hơn 12; đối với các tổ hợp xét tuyển có Văn và không có Toán thì điểm Văn phải không thấp hơn 6.

Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:

1. Xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GDĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trước 17h00 ngày 30/8/2025.

2. Từ ngày 25/8/2025 đến 17h00 ngày 30/8/2025, xác nhận nhập học và nộp các khoản thu nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin sinh viên của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tại địa chỉ: https://student.vimaru.edu.vn bằng Email sinh viên (kích hoạt email sinh viên bằng tài khoản và mật khẩu được gửi vào email đã đăng ký trên hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT).

Trường hợp thí sinh không thể thực hiện nhập học trực tuyến có thể đến xác nhận nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam - số 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng trong thời gian từ ngày 25/8/2025 đến 17h00 ngày 30/8/2025.

3. Từ ngày 25/8/2025 đến ngày 30/8/2025, đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên của Trường, hoàn thiện khai báo thông tin cá nhân, tải Lý lịch sinh viên về in ra và xin xác nhận của địa phương. Tân sinh viên có thể tra cứu lịch khám sức khỏe, đo đồng phục và lịch sinh hoạt tuần công dân sinh viên, lịch đăng ký các học phần tự chọn, thời khóa biểu học kỳ I năm học 2025-2026, … trên Cổng thông tin sinh viên.

4. Đến 17h00 ngày 30/8/2025, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.

5. Chi tiết về thủ tục xác nhận nhập học và tiếp đón thí sinh đến làm thủ tục nhập học xem tại địa chỉ: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn. Nếu có vướng mắc cần được trợ giúp, thí sinh/tân sinh viên liên lạc qua số Hotline/Zalo: 0941.979.484.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1523.5
Quản lý kinh doanh TMĐTA01; D01; D07; D1522.25
Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1523
Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1524.25
Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0123.5
Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0122.5
Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0121.5
Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0123
Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0124.5
Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0122.5
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0121
Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0121
Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0121.5
Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0120
Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0121.5
Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0120.5
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0120
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0125
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0721
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0122.75
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0124
Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0124.25
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0123.25
Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0123.5
Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0123.5
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.5
Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0122.5
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)A01; D01; D10; D1431.75
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)A01; D01; D10; D1432
Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0720.5
Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0119
Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0122.25
Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0123.75
Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0121.5
Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0122.5
Luật kinh doanhA00; A01; C01; D0123
Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0125.5
Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0125.75
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0124.5
Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0124.5
Logistics & chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0126.25
Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0124.75
Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0124.25
Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0121.5
Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0122.5
Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0123.75
Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0124
Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0121.5
Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0121

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1525Chương trình tiên tiến
Quản lý kinh doanh thương mại điện tửA01; D01; D07; D1524Chương trình tiên tiến
Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1524Chương trình tiên tiến
Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1526.5Chương trình tiên tiến
Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0125.75
Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0125
Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0124.75
Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0126.25
Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0126.5
Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0123.5
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0123.5
Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0123
Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0124.25
Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0122.75
Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0124.75
Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0124.25
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0123.75
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0127.75
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0725
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0126
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0126.5
Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0127.25
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0126.75
Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0126
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0127
Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0125.5
Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0724.5
Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0122
Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0124.25
Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0127.25
Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0125.5
Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0125.25
Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0124.75
Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0126
Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0123.75
Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0123

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & Marketing18.5
Quản lý kinh doanh TMĐT18
Kinh tế Hàng hải18.75
Kinh doanh quốc tế & Logistics20.5
Điều khiển tàu biển17.5
Khai thác máy tàu biển16
Điện tự động giao thông vận tải16.5
Điện tử viễn thông16.75
Điện tự động công nghiệp17.5
Máy tàu thủy16
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi16
Đóng tàu & công trình ngoài khơi16
Máy & tự động hóa xếp dỡ17
Xây dựng công trình thủy16
Kỹ thuật an toàn hàng hải16
Xây dựng dân dụng & công nghiệp16
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng16
Công nghệ thông tin19
Kỹ thuật môi trường16
Kỹ thuật cơ khí16
Kỹ thuật cơ điện tử17.25
Công nghệ phần mềm17
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16.5
Luật hàng hải18.5
Tự động hóa hệ thống điện16
Kỹ thuật ô tô17.75
Kỹ thuật nhiệt lạnh17.25
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)20
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)20
Kỹ thuật công nghệ hóa học16
Kiến trúc & nội thất16
Máy & tự động công nghiệp16
Quản lý hàng hải18.5
Quản lý công trình xây dựng16
Quản lý kỹ thuật công nghiệp16.5
Luật kinh doanh17
Kinh tế vận tải biển20
Kinh tế ngoại thương20.25
Quản trị kinh doanh17.75
Quản trị tài chính kế toán18
Logistics & chuỗi cung ứng21.25
Kinh tế vận tải thủy18.75
Quản trị tài chính ngân hàng17.5
Điện tự động công nghiệp (CLC)16.75
Công nghệ thông tin (CLC)17
Kinh tế vận tải biển (CLC)18
Kinh tế ngoại thương (CLC)18.5
Điều khiển tàu biển (Chọn)16
Khai thác máy tàu biển (Chọn)16

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & Marketing18.5
Quản lý kinh doanh TMĐT18
Kinh tế Hàng hải18.75
Kinh doanh quốc tế & Logistics20.5
Điều khiển tàu biển17.5
Khai thác máy tàu biển16
Điện tự động giao thông vận tải16.5
Điện tử viễn thông16.75
Điện tự động công nghiệp17.5
Máy tàu thủy16
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi16
Đóng tàu & công trình ngoài khơi16
Máy & tự động hóa xếp dỡ17
Xây dựng công trình thủy16
Kỹ thuật an toàn hàng hải16
Xây dựng dân dụng & công nghiệp16
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng16
Công nghệ thông tin19
Kỹ thuật môi trường16
Kỹ thuật cơ khí16
Kỹ thuật cơ điện tử17.25
Công nghệ phần mềm17
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16.5
Luật hàng hải18.5
Tự động hóa hệ thống điện16
Kỹ thuật ô tô17.75
Kỹ thuật nhiệt lạnh17.25
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)20
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)20
Kỹ thuật công nghệ hóa học16
Kiến trúc & nội thất16
Máy & tự động công nghiệp16
Quản lý hàng hải18.5
Quản lý công trình xây dựng16
Quản lý kỹ thuật công nghiệp16.5
Luật kinh doanh17
Kinh tế vận tải biển20
Kinh tế ngoại thương20.25
Quản trị kinh doanh17.75
Quản trị tài chính kế toán18
Logistics & chuỗi cung ứng21.25
Kinh tế vận tải thủy18.75
Quản trị tài chính ngân hàng17.5
Điện tự động công nghiệp (CLC)16.75
Công nghệ thông tin (CLC)17
Kinh tế vận tải biển (CLC)18
Kinh tế ngoại thương (CLC)18.5
Điều khiển tàu biển (Chọn)16
Khai thác máy tàu biển (Chọn)16

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & Marketing18.5
Quản lý kinh doanh TMĐT18
Kinh tế Hàng hải18.75
Kinh doanh quốc tế & Logistics20.5
Điều khiển tàu biển17.5
Khai thác máy tàu biển16
Điện tự động giao thông vận tải16.5
Điện tử viễn thông16.75
Điện tự động công nghiệp17.5
Máy tàu thủy16
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi16
Đóng tàu & công trình ngoài khơi16
Máy & tự động hóa xếp dỡ17
Xây dựng công trình thủy16
Kỹ thuật an toàn hàng hải16
Xây dựng dân dụng & công nghiệp16
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng16
Công nghệ thông tin19
Kỹ thuật môi trường16
Kỹ thuật cơ khí16
Kỹ thuật cơ điện tử17.25
Công nghệ phần mềm17
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16.5
Luật hàng hải18.5
Tự động hóa hệ thống điện16
Kỹ thuật ô tô17.75
Kỹ thuật nhiệt lạnh17.25
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)20
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)20
Kỹ thuật công nghệ hóa học16
Kiến trúc & nội thất16
Máy & tự động công nghiệp16
Quản lý hàng hải18.5
Quản lý công trình xây dựng16
Quản lý kỹ thuật công nghiệp16.5
Luật kinh doanh17
Kinh tế vận tải biển20
Kinh tế ngoại thương20.25
Quản trị kinh doanh17.75
Quản trị tài chính kế toán18
Logistics & chuỗi cung ứng21.25
Kinh tế vận tải thủy18.75
Quản trị tài chính ngân hàng17.5
Điện tự động công nghiệp (CLC)16.75
Công nghệ thông tin (CLC)17
Kinh tế vận tải biển (CLC)18
Kinh tế ngoại thương (CLC)18.5
Điều khiển tàu biển (Chọn)16
Khai thác máy tàu biển (Chọn)16

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1523
Quản lý kinh doanh TMĐTA01; D01; D07; D1522
Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1522.5
Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1524
Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0123
Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0121.5
Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0121
Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0122.5
Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0124
Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0120
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0120
Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0120
Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0121
Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0119
Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0120
Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0120
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0119
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124.5
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0720
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0122
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0123.5
Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0124
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0123
Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0123
Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0123
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.25
Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0122
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)A01, D01 D10, D1431.5
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)A01, D01 D10, D1431
Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0720
Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0118
Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0121.5
Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0123
Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0120
Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0122
Luật kinh doanhA00; A01; C01; D0122.75
Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0124.75
Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0125.25
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0124.25
Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0123.5
Logistics & chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0125.75
Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0124.5
Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0123.5
Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0121
Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0122
Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0123
Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0123.5
Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0120.5
Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0120

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây