Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2025:
THÔNG BÁO
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2025 theo phương thức PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025) và tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh), cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (32 Chuyên ngành) |
||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
22.25 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
21 |
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.5 |
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
22 |
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
20.5 |
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.5 |
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
22.25 |
8. Máy tàu thủy |
D106 |
20.5 |
9. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi |
D107 |
20 |
10. Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
D108 |
19.5 |
11. Máy và tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
20.25 |
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
21.75 |
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
22.75 |
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
22.5 |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
20.5 |
16. Máy và tự động công nghiệp |
D128 |
21 |
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
19 |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
20.5 |
19. Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
D112 |
19.5 |
20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
D113 |
19 |
21. Kiến trúc và nội thất |
D127 |
19 |
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
20.25 |
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
23.5 |
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
22.25 |
25. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
D119 |
21.5 |
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
21.75 |
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
20.75 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
19.5 |
29. Điện tự động công nghiệp (nâng cao) |
H105 |
19.5 |
30. Công nghệ thông tin (nâng cao) |
H114 |
20 |
31. Điều khiển tàu biển (chọn) |
S101 |
20.75 |
32. Khai thác máy tàu biển (chọn) |
S102 |
19.5 |
NHÓM KINH TẾ (10 Chuyên ngành) |
||
33. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
23.7 |
34. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
22.75 |
35. Logistics và chuỗi cung ứng |
D407 |
25 |
36. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
23.75 |
37. Quản trị kinh doanh |
D403 |
22.5 |
38. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
22.15 |
39. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
22 |
40. Truyền thông Marketing |
D412 |
23.15 |
41. Kinh tế vận tải biển (nâng cao) |
H401 |
21.25 |
42. Kinh tế ngoại thương (nâng cao) |
H402 |
21.65 |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||
43. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
27 |
44. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
28.5 |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành) |
||
45. Quản lý kinh doanh và Marketing |
A403 |
20.75 |
46. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
20.25 |
47. Kinh doanh quốc tế và Logistics |
A409 |
22.25 |
48. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
20 |
NHÓM NGÀNH LUẬT (02 Chuyên ngành) |
||
49. Luật hàng hải |
D120 |
23.25 |
50. Luật kinh doanh |
D132 |
23 |
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển khác PT1 được quy đổi theo các bảng 1 và 2 dưới đây:
Bảng 1. Bảng quy đổi dành cho các phương thức xét tuyển PT2, PT3, PT5
TT |
PT1 D01 là tổ hợp gốc (thang 30) |
PT2 D01 là tổ hợp gốc (thang 30) |
PT3 D01 là tổ hợp gốc (thang 30) |
PT5 D01 là tổ hợp gốc (thang 30) |
Khoảng 1 |
26 – 30 |
25.5 – 30 |
28.13 – 30 |
28.65 – 30 |
Khoảng 2 |
24 – 26 |
23.4 – 25.5 |
26.9 – 28.13 |
27.57 – 28.65 |
Khoảng 3 |
21 – 24 |
20.3 – 23.4 |
24.69 – 26.9 |
25.83 – 27.57 |
Khoảng 4 |
18 – 21 |
17.2 – 20.3 |
22.56 – 24.69 |
24.27 – 25.83 |
Khoảng 5 |
15 – 18 |
15 – 17.2 |
18 – 22.56 |
18 – 24.27 |
Bảng 2. Bảng quy đổi dành cho phương thức xét tuyển PT4
TT |
PT1 D01 là tổ hợp gốc (thang 30) |
PT4 |
||
TSA (thang 100) |
HSA (thang 150) |
ĐHQG TP.HCM (thang 1200) |
||
Khoảng 1 |
26 – 30 |
73.85 – 100 |
112 – 150 |
986.41 – 1200 |
Khoảng 2 |
24 – 26 |
64.08 – 73.85 |
98 – 112 |
859.66 – 986.41 |
Khoảng 3 |
21 – 24 |
52.93 – 64.08 |
79 – 98 |
626.36 – 859.66 |
Khoảng 4 |
18 – 21 |
43.41 – 52.93 |
63 – 79 |
474.34 – 626.36 |
Khoảng 5 |
15 – 18 |
33.29 – 43.41 |
49 – 63 |
380.53 – 474.34 |
Đối với 02 chuyên ngành thuộc nhóm ngoại ngữ, điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển khác PT1 được quy đổi theo bảng 3 dưới đây:
Bảng 3. Bảng quy đổi dành cho 02 chuyên ngành thuộc nhóm ngoại ngữ
TT |
PT1 D01 là tổ hợp gốc (thang 40) |
PT2 D01 là tổ hợp gốc (thang 40) |
PT4 |
||
TSA (thang 100) |
HSA (thang 150) |
ĐHQG TP.HCM (thang 1200) |
|||
Khoảng 1 |
34.67 – 40 |
34 - 40 |
73.85 – 100 |
112 – 150 |
986.41 – 1200 |
Khoảng 2 |
32 – 34.67 |
31.2 - 34 |
64.08 – 73.85 |
98 – 112 |
859.66 – 986.41 |
Khoảng 3 |
28 - 32 |
27.07 - 31.2 |
52.93 - 64.08 |
79 - 98 |
626.36 - 859.66 |
Khoảng 4 |
24 - 28 |
22.93 - 27.07 |
43.41 - 52.93 |
63 - 79 |
474.34 - 626.36 |
Khoảng 5 |
20 - 24 |
20 - 22.93 |
33.29 - 43.41 |
49 - 63 |
380.53 - 474.34 |
Ghi chú: Các phương thức xét tuyển: PT2 - Xét tuyển kết hợp; PT3 - Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ); PT4 - Xét tuyển theo điểm ĐGTD của ĐHBK Hà Nội (TSA), ĐGNL của ĐHQG Hà Nội (HSA), ĐGNL của ĐHQG TP.HCM; PT5 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ.
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp xét tuyển khác D01 được quy đổi theo các bảng 4 và 5 dưới đây.
Bảng 4. Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp D01
theo các phương thức xét tuyển PT1 và PT2
D01 |
A00 |
A01 |
C00 |
C01 |
C02 |
C03 |
C04 |
D09 |
D10 |
D14 |
D15 |
X02 |
- |
0.17 |
0 |
0.75 |
0.4 |
0.17 |
0.29 |
0.31 |
-0.12 |
-0.09 |
0.44 |
0.46 |
0.35 |
Bảng 5. Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp D01
theo các phương thức xét tuyển PT3 và PT5
D01 |
A00 |
A01 |
C01 |
C02 |
X02 |
D09 |
D10 |
D14 |
D15 |
- |
0.17 |
0.06 |
0.11 |
0.11 |
0.26 |
0.14 |
0.1 |
0.16 |
0.12 |
Đối với 02 chuyên ngành thuộc nhóm ngoại ngữ, điểm trúng tuyển theo tổ hợp xét tuyển khác D01 được quy đổi theo bảng 6 dưới đây:
Bảng 6. Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp D01
dành cho 02 chuyên ngành thuộc nhóm ngoại ngữ
D01 |
A01 |
D09 |
D10 |
D14 |
D15 |
- |
0 |
-0.16 |
-0.12 |
0.59 |
0.61 |
Ghi chú: Các tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C01 (Toán, Văn, Lý); C02 (Toán, Văn, Hóa); C03 (Toán, Văn, Sử); C04 (Toán, Văn, Địa); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh); X02 (Toán, Văn, Tin).
Đối với 02 chuyên ngành thuộc nhóm ngành luật, ngoài điểm trúng tuyển, thí sinh phải đáp ứng yêu cầu về chuẩn đầu vào của chương trình đào tạo theo Quyết định số 678/QĐ-BGDĐT ngày 14/03/2025 ban hành chuẩn chương trình đào tạo lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học. Cụ thể, đối với các tổ hợp xét tuyển có cả Toán và Văn thì tổng điểm của hai môn phải không thấp hơn 12; đối với các tổ hợp xét tuyển có Văn và không có Toán thì điểm Văn phải không thấp hơn 6.
Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:
1. Xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GDĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trước 17h00 ngày 30/8/2025.
2. Từ ngày 25/8/2025 đến 17h00 ngày 30/8/2025, xác nhận nhập học và nộp các khoản thu nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin sinh viên của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tại địa chỉ: https://student.vimaru.edu.vn bằng Email sinh viên (kích hoạt email sinh viên bằng tài khoản và mật khẩu được gửi vào email đã đăng ký trên hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT).
Trường hợp thí sinh không thể thực hiện nhập học trực tuyến có thể đến xác nhận nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam - số 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng trong thời gian từ ngày 25/8/2025 đến 17h00 ngày 30/8/2025.
3. Từ ngày 25/8/2025 đến ngày 30/8/2025, đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên của Trường, hoàn thiện khai báo thông tin cá nhân, tải Lý lịch sinh viên về in ra và xin xác nhận của địa phương. Tân sinh viên có thể tra cứu lịch khám sức khỏe, đo đồng phục và lịch sinh hoạt tuần công dân sinh viên, lịch đăng ký các học phần tự chọn, thời khóa biểu học kỳ I năm học 2025-2026, … trên Cổng thông tin sinh viên.
4. Đến 17h00 ngày 30/8/2025, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
5. Chi tiết về thủ tục xác nhận nhập học và tiếp đón thí sinh đến làm thủ tục nhập học xem tại địa chỉ: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn. Nếu có vướng mắc cần được trợ giúp, thí sinh/tân sinh viên liên lạc qua số Hotline/Zalo: 0941.979.484.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23.5 | |
Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22.25 | |
Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24.25 | |
Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 31.75 | |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 32 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 25 | Chương trình tiên tiến |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.75 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 26.75 | |
Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 27 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
Máy tàu thủy | 16 | ||
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
Công nghệ thông tin | 19 | ||
Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
Công nghệ phần mềm | 17 | ||
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
Luật hàng hải | 18.5 | ||
Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
Luật kinh doanh | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
Máy tàu thủy | 16 | ||
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
Công nghệ thông tin | 19 | ||
Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
Công nghệ phần mềm | 17 | ||
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
Luật hàng hải | 18.5 | ||
Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
Luật kinh doanh | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
Máy tàu thủy | 16 | ||
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
Công nghệ thông tin | 19 | ||
Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
Công nghệ phần mềm | 17 | ||
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
Luật hàng hải | 18.5 | ||
Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
Luật kinh doanh | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22 | |
Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 22.5 | |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24 | |
Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01, D01 D10, D14 | 31.5 | |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01, D01 D10, D14 | 31 | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây