Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hòa Bình năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh 2.379 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo với 04 phương thức xét tuyển: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành; Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác và xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 17 | |
Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 17 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; C00 | 17 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 17 | |
Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 17 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 17 | |
Y khoa | A00; B00; D07; D08 | 22.5 | |
Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hòa Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; C00 | 17 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 17 | |
Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 17 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, chuyên ngành vi mạch bán dẫn, chuyên ngành Hệ thống viễn thông) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hòa Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 17 | Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu |
Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 17 | Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu |
Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 17 | Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hòa Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây