Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hòa Bình năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | V00; V01; H01; H07; A0T | 15 | |
Thiết kế thời trang | V01; V00; H02; H06; H08 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D08; D14; D15; A01 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 | 15 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A10; C01; A0T | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; A10; C01; A0T | 15 | |
Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; A10; C01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; D01; A10; C01 | 15 | |
Luật kinh tế | C00; D01; C19; D14; C01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; A0T | 15 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; A10; C01; A0T; A0C | 15 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; A0C; A0T | 15 | |
Thiết kế nội thất | V00; V01; H01; H07; A0T | 15 | |
Y khoa | B00; A02; B03; B08; A00 | 20.5 | |
Y học Cổ truyền | B00; A02; B03; B08; A00 | 19 | |
Dược học | A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08 | 19 | |
Điều dưỡng | B00; A02; B03; B08; C02 | 17 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D15; C04; A10 | 15 | |
Quản trị khách sạn | C00; D01; D15; C04; A10 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hòa Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | V00; V01; H01; H07; A0T | 15 | |
Thiết kế thời trang | V01; V00; H02; H06; H08 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D08; D14; D15; A01 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 | 15 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; C04; C01; C14; TH9; D14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A10; C01; A0T | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; A10; C01; A0T | 15 | |
Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; A10; C01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; D01; A10; C01 | 15 | |
Luật kinh tế | C00; D01; C19; D14; C01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; A0T | 15 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; A10; C01; A0T; A0C | 15 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; A0C; A0T | 15 | |
Thiết kế nội thất | V00; V01; H01; H07; A0T | 15 | |
Y khoa | B00; A02; B03; B08; A00 | 20.5 | |
Y học Cổ truyền | B00; A02; B03; B08; A00 | 19 | |
Dược học | A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08 | 19 | |
Điều dưỡng | B00; A02; B03; B08; C02 | 17 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D15; C04; A10 | 15 | |
Quản trị khách sạn | C00; D01; D15; C04; A10 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hòa Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây