Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Hoa Binh nam 2024

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hòa Bình năm 2024

Trường Đại học Hòa Bình thông báo tuyển sinh năm 2024 với 4 phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ THPT, Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học và Xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm học bạ; Xét tuyển kết hợp giữa học bạ và năng khiếu đã được công bố đến các thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.

 

Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Hòa Bình - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19
4 7720101 Y khoa A00; B00; D07; D08 22.5
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 17
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 17
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 17
10 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 17
11 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 17
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 17
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17
14 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 17
15 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 17
16 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 17
17 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17.5
18 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 17
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 17
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; C00 17
21 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 17
23 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C00; D01 17
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 17
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15 Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu
2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15 Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15 Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu
4 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô) A00; A01; C01; D01 17
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17
8 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 17
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 17
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 17
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 17
13 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 17
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 17
15 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 17
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 17
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; C00 17
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, chuyên ngành vi mạch bán dẫn, chuyên ngành Hệ thống viễn thông) A00; A01; C01; D01 17
19 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 17
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 17 Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu
2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 17 Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 17 Học bạ kết hợp bài thi năng khiếu
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com