Điểm chuẩn vào trường HDU - Đại Học Hồng Đức năm 2023
Trường Đại học Hồng Đức sử dụng đồng thời 6 phương thức tuyển sinh năm 2023, cụ thể: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022; Sử dụng kết quả học tập ở THPT; ....
Điểm chuẩn HDU - Đại học Hồng Đức năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh tối ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn của trường theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, điểm Đánh giá năng lực phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Hồng Đức - 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | GD Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 27.63 | |
2 | 7140201 | GD Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 25.67 | |
3 | 7140210 | SP Tin học | A00; A01; D01; D84 | 22.15 | |
4 | 7140231 | SP Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 25.98 | |
5 | 7140247 | SP Khoa học Tự nhiên | A00; A02; B00; C01 | 24.78 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16 | |
11 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 16 | |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
16 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16 | |
19 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 | |
20 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
21 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
22 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 20 | |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 20 | |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C00; C20; D66 | 16.5 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
17 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 16.5 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 16.5 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
5 | 7380101 | Luật | 15 | ||
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
16 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
17 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
5 | 7380101 | Luật | 15 | ||
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
16 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
17 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com