Điểm chuẩn vào trường HDU - Đại Học Hồng Đức năm 2025
Điểm chuẩn HDU - Đại học Hồng Đức năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11; M30 | 26.68 | |
Giáo dục Tiểu học | B03; C02; C04; D01; M00 | 25.13 | |
Giáo dục thể chất | T02; T05; T07; T10; T11; T12 | 26.04 | |
Sư phạm Toán học | A01 | 27.97 | |
Sư phạm Toán học | C01 | 25.97 | |
Sư phạm Toán học | A00; A04; X06 | 27.22 | |
Sư phạm Tin học | A00; A02; A04 | 24.46 | |
Sư phạm Tin học | A01 | 25.21 | |
Sư phạm Tin học | C01 | 23.21 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A02; A04 | 26.38 | |
Sư phạm Vật lý | A01 | 27.13 | |
Sư phạm Vật lý | C01 | 25.13 | |
Sư phạm Hóa học | B00 | 27.05 | |
Sư phạm Hóa học | A00; C02; D07; X11 | 25.8 | |
Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B04; B08; X13 | 22.75 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C12; C19; D14; X70 | 28.38 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C12; C19; D14; X70 | 28.13 | |
Sư phạm Địa lý | C00; C04; C13; C20; D15; X74 | 28.2 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10; D84; X25 | 25.32 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01 | 25.57 | |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | A00; A02; X07 | 25.02 | |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | A01 | 25.77 | |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | C01 | 22.27 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C03; C12; C19; D14; X70 | 27.9 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; D66; X78 | 17.5 | |
Văn học | C00; C03; C12; C19; D14; X70 | 16 | |
Kinh tế | C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Kinh tế | C01 | 14.25 | |
Chính trị học | C00; C03; C12; C19; D14; X70 | 16 | |
Tâm lý học | B03; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | C01 | 14.25 | |
Truyền thông đa phương tiện | B03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | C01 | 16.25 | |
Tài chính - Ngân hàng | C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | C01 | 17.75 | |
Kế toán | C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Kế toán | C01 | 16.25 | |
Kiểm toán | C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Kiểm toán | C01 | 14.25 | |
Luật | C00; C03; C12; C19; D14; X70 | 18 | |
Luật Kinh tế | C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Luật Kinh tế | C01 | 16.25 | |
Khoa học vật liệu | A00; A02; X07 | 16 | |
Khoa học vật liệu | A01 | 16.75 | |
Khoa học vật liệu | C01 | 14.75 | |
Toán học | C01; C02; C04; D01; X02 | 18 | |
Công nghệ thông tin | B03; C01; C02; C04; D01 | 17.5 | |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | C01 | 16.25 | |
Kỹ thuật điện | B03; C02; C04; D01 | 16.5 | |
Kỹ thuật điện | C01 | 14.75 | |
Kỹ thuật xây dựng | B03; C02; C04; D01 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng | C01 | 14.25 | |
Chăn nuôi - Thú y | B03; C01; C02; C04; C14; X01 | 16 | |
Khoa học cây trồng | B03; C01; C02; C04; C14; X01 | 16 | |
Kinh tế nông nghiệp | B03; C01; C02; C04; C14; X01 | 16 | |
Công tác xã hội | B03; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Du lịch | B03; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Quản trị khách sạn | B03; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Huấn luyện thể thao | T02; T05; T07; T10; T11; T12 | 16 | |
Quản lý đất đai | B03; C01; C02; C04; C14; X01 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; D66; X78 | 17.5 | |
Văn học | C00; C03; C12; C19; D14; X70 | 16 | |
Kinh tế | C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Chính trị học | C00; C03; C12; C19; D14; X70 | 16 | |
Tâm lý học | B03; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | B03; C01; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Kế toán | C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Kiểm toán | C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Luật | C00; C03; C12; C19; D14; X70 | 18 | |
Luật Kinh tế | C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01; X07 | 16 | |
Toán học | C01; C02; C04; D01; X02 | 18 | |
Công nghệ thông tin | B03; C01; C02; C04; D01 | 17.5 | |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
Kỹ thuật điện | B03; C01; C02; C04; D01 | 16.5 | |
Kỹ thuật xây dựng | B03; C01; C02; C04; D01 | 16 | |
Chăn nuôi - Thú y | B03; C01; C02; C04; C14; X01 | 16 | |
Khoa học cây trồng | B03; C01; C02; C04; C14; X01 | 16 | |
Kinh tế nông nghiệp | B03; C01; C02; C04; C14; X01 | 16 | |
Công tác xã hội | B03; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Du lịch | B03; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Quản trị khách sạn | B03; C03; C04; C14; D01; X01 | 16 | |
Huấn luyện thể thao | T02; T05; T07; T10; T11; T12 | 16 | |
Quản lý đất đai | B03; C01; C02; C04; C14; X01 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 26.68 | Điểm đã được quy đổi | |
Giáo dục Tiểu học | 25.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Giáo dục thể chất | 26.04 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Toán học | 27.22 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Tin học | 24.46 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Vật lý | 26.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Hóa học | 25.8 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Sinh học | 22.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Ngữ văn | 28.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Lịch sử | 28.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Địa lý | 28.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.32 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 25.02 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 27.9 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Anh | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Văn học | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Chính trị học | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Tâm lý học | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Truyền thông đa phương tiện | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính - Ngân hàng | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Kiểm toán | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật Kinh tế | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học vật liệu | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Toán học | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ thông tin | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật điện | 16.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Chăn nuôi - Thú y | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học cây trồng | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế nông nghiệp | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Công tác xã hội | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Du lịch | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị khách sạn | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Huấn luyện thể thao | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý đất đai | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 26.68 | Điểm đã được quy đổi | |
Giáo dục Tiểu học | 25.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Giáo dục thể chất | 26.04 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Toán học | 27.22 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Tin học | 24.46 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Vật lý | 26.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Hóa học | 25.8 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Sinh học | 22.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Ngữ văn | 28.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Lịch sử | 28.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Địa lý | 28.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.32 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 25.02 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 27.9 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Anh | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Văn học | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Chính trị học | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Tâm lý học | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Truyền thông đa phương tiện | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính - Ngân hàng | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Kiểm toán | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật Kinh tế | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học vật liệu | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Toán học | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ thông tin | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật điện | 16.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Chăn nuôi - Thú y | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học cây trồng | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế nông nghiệp | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Công tác xã hội | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Du lịch | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị khách sạn | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Huấn luyện thể thao | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý đất đai | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 26.68 | Điểm đã được quy đổi | |
Giáo dục Tiểu học | 25.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Giáo dục thể chất | 26.04 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Toán học | 27.22 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Tin học | 24.46 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Vật lý | 26.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Hóa học | 25.8 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Sinh học | 22.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Ngữ văn | 28.38 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Lịch sử | 28.13 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Địa lý | 28.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.32 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 25.02 | Điểm đã được quy đổi | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 27.9 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ Anh | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Văn học | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Chính trị học | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Tâm lý học | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Truyền thông đa phương tiện | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính - Ngân hàng | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Kiểm toán | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật Kinh tế | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học vật liệu | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Toán học | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ thông tin | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật điện | 16.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Chăn nuôi - Thú y | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học cây trồng | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế nông nghiệp | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Công tác xã hội | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Du lịch | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị khách sạn | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Huấn luyện thể thao | 16 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý đất đai | 16 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây