Điểm chuẩn vào trường HDU - Đại Học Hồng Đức năm 2025
Điểm chuẩn HDU - Đại học Hồng Đức năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 26.2 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 28.42 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 26.28 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D84 | 24.87 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 28.83 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 26.85 | |
Sư phạm KH Tự nhiên | A00; A02; B00; C01 | 25.75 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D15 | 28.58 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16 | |
Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 16 | |
Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Luật | A00; C00; C19; C20 | 16 | |
Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Chăn nuôi - Thú y | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
Lâm học | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 15 | |
Huấn luyện thể thao | T00; T02; T05; T07 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 25.54 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 28.63 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 29.37 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D84 | 27.76 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 28.58 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A00; D01; D09; D10 | 29.1 | |
Sư phạm KH Tự nhiên | A00; A02; B00; C01 | 28.94 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D15 | 28.13 | |
Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D66 | 21 | |
Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
Luật | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 20 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C04; C14; D01 | 19 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
Chăn nuôi - Thú y | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
Lâm học | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 16.5 | |
Huấn luyện thể thao | T00; T02; T05; T07 | 16.5 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 16.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 20 | ||
Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
Sư phạm Toán học | 22 | ||
Sư phạm Tin học | 19 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
Kinh tế | 15 | ||
Tâm lý học | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | ||
Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
Kế toán | 15 | ||
Kiểm toán | 15 | ||
Luật | 15 | ||
Luật Kinh tế | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
Quản lý xây dựng | 15 | ||
Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
Khoa học cây trồng | 15 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
Lâm học | 15 | ||
Du lịch | 15 | ||
Quản trị khách sạn | 15 | ||
Huấn luyện thể thao | 15 | ||
Quản lý đất đai | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 20 | ||
Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
Sư phạm Toán học | 22 | ||
Sư phạm Tin học | 19 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
Kinh tế | 15 | ||
Tâm lý học | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | ||
Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
Kế toán | 15 | ||
Kiểm toán | 15 | ||
Luật | 15 | ||
Luật Kinh tế | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
Quản lý xây dựng | 15 | ||
Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
Khoa học cây trồng | 15 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
Lâm học | 15 | ||
Du lịch | 15 | ||
Quản trị khách sạn | 15 | ||
Huấn luyện thể thao | 15 | ||
Quản lý đất đai | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 20 | ||
Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
Sư phạm Toán học | 22 | ||
Sư phạm Tin học | 19 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
Kinh tế | 15 | ||
Tâm lý học | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | ||
Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
Kế toán | 15 | ||
Kiểm toán | 15 | ||
Luật | 15 | ||
Luật Kinh tế | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
Quản lý xây dựng | 15 | ||
Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
Khoa học cây trồng | 15 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
Lâm học | 15 | ||
Du lịch | 15 | ||
Quản trị khách sạn | 15 | ||
Huấn luyện thể thao | 15 | ||
Quản lý đất đai | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 6 | IELTS | |
Giáo dục Mầm non | 60 | TOEFL | |
Giáo dục Tiểu học | 7 | IELTS | |
Giáo dục Tiểu học | 60 | TOEFL | |
Sư phạm Toán học | 7 | IELTS | |
Sư phạm Toán học | 60 | TOEFL | |
Sư phạm Tin học | 60 | TOEFL | |
Sư phạm Tin học | 6 | IELTS | |
Sư phạm Ngữ văn | 60 | TOEFL | |
Sư phạm Ngữ văn | 7 | IELTS | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7.5 | IELTS | |
Sư phạm Tiếng Anh | 60 | TOEFL | |
Sư phạm KH Tự nhiên | 6.5 | IELTS | |
Sư phạm KH Tự nhiên | 60 | TOEFL | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 6 | IELTS | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 60 | TOEFL | |
Ngôn ngữ Anh | 5 | IELTS | |
Ngôn ngữ Anh | 60 | TOEFL | |
Kinh tế | 5 | IELTS | |
Kinh tế | 60 | TOEFL | |
Tâm lý học | 5 | IELTS | |
Tâm lý học | 60 | TOEFL | |
Truyền thông đa phương tiện | 5 | IELTS | |
Truyền thông đa phương tiện | 60 | TOEFL | |
Quản trị kinh doanh | 5 | IELTS | |
Quản trị kinh doanh | 60 | TOEFL | |
Tài chính-Ngân hàng | 60 | TOEFL | |
Tài chính-Ngân hàng | 5 | IELTS | |
Kế toán | 60 | TOEFL | |
Kế toán | 5 | IELTS | |
Kiểm toán | 5 | IELTS | |
Kiểm toán | 60 | TOEFL | |
Luật | 5 | IELTS | |
Luật | 60 | TOEFL | |
Luật Kinh tế | 5 | IELTS | |
Luật Kinh tế | 60 | TOEFL | |
Công nghệ thông tin | 5 | IELTS | |
Công nghệ thông tin | 60 | TOEFL | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 5 | IELTS | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | TOEFL | |
Kỹ thuật điện | 5 | IELTS | |
Kỹ thuật điện | 60 | TOEFL | |
Kỹ thuật xây dựng | 5 | IELTS | |
Kỹ thuật xây dựng | 60 | TOEFL | |
Quản lý xây dựng | 60 | TOEFL | |
Quản lý xây dựng | 5 | IELTS | |
Chăn nuôi-Thú y | 60 | TOEFL | |
Chăn nuôi-Thú y | 5 | IELTS | |
Khoa học cây trồng | 60 | TOEFL | |
Khoa học cây trồng | 5 | IELTS | |
Kinh tế nông nghiệp | 60 | TOEFL | |
Kinh tế nông nghiệp | 5 | IELTS | |
Lâm học | 5 | IELTS | |
Lâm học | 60 | TOEFL | |
Du lịch | 5 | IELTS | |
Du lịch | 60 | TOEFL | |
Quản trị khách sạn | 5 | IELTS | |
Quản trị khách sạn | 60 | TOEFL | |
Huấn luyện thể thao | 5 | IELTS | |
Huấn luyện thể thao | 60 | TOEFL | |
Quản lý đất đai | 5 | IELTS | |
Quản lý đất đai | 60 | TOEFL |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây