Điểm chuẩn vào trường HDU - Đại Học Hồng Đức năm 2025
Trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh năm 2025 40 ngành đào tạo theo 5 phương thức xét tuyển: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Sử dụng kết quả học tập ở trung học phổ thông; Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức; Xét tuyển học sinh có kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025.
Điểm chuẩn HDU - Đại học Hồng Đức năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 26.2 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 28.42 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 26.28 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D84 | 24.87 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 28.83 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 26.85 | |
Sư phạm KH Tự nhiên | A00; A02; B00; C01 | 25.75 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D15 | 28.58 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16 | |
Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 16 | |
Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Luật | A00; C00; C19; C20 | 16 | |
Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Chăn nuôi - Thú y | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
Khoa h��c cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
Lâm học | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 15 | |
Huấn luyện thể thao | T00; T02; T05; T07 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 25.54 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 28.63 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 29.37 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D84 | 27.76 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 28.58 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A00; D01; D09; D10 | 29.1 | |
Sư phạm KH Tự nhiên | A00; A02; B00; C01 | 28.94 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D15 | 28.13 | |
Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D66 | 21 | |
Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
Luật | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 20 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C04; C14; D01 | 19 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
Chăn nuôi - Thú y | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
Lâm học | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 16.5 | |
Huấn luyện thể thao | T00; T02; T05; T07 | 16.5 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 16.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 20 | ||
Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
Sư phạm Toán học | 22 | ||
Sư phạm Tin học | 19 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
Kinh tế | 15 | ||
Tâm lý học | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | ||
Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
Kế toán | 15 | ||
Kiểm toán | 15 | ||
Luật | 15 | ||
Luật Kinh tế | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
Quản lý xây dựng | 15 | ||
Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
Khoa học cây trồng | 15 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
Lâm học | 15 | ||
Du lịch | 15 | ||
Quản trị khách sạn | 15 | ||
Huấn luyện thể thao | 15 | ||
Quản lý đất đai | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 20 | ||
Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
Sư phạm Toán học | 22 | ||
Sư phạm Tin học | 19 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
Kinh tế | 15 | ||
Tâm lý học | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | ||
Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
Kế toán | 15 | ||
Kiểm toán | 15 | ||
Luật | 15 | ||
Luật Kinh tế | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
Quản lý xây dựng | 15 | ||
Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
Khoa học cây trồng | 15 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
Lâm học | 15 | ||
Du lịch | 15 | ||
Quản trị khách sạn | 15 | ||
Huấn luyện thể thao | 15 | ||
Quản lý đất đai | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 20 | ||
Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
Sư phạm Toán học | 22 | ||
Sư phạm Tin học | 19 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
Kinh tế | 15 | ||
Tâm lý học | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | ||
Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
Kế toán | 15 | ||
Kiểm toán | 15 | ||
Luật | 15 | ||
Luật Kinh tế | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
Quản lý xây dựng | 15 | ||
Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
Khoa học cây trồng | 15 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
Lâm học | 15 | ||
Du lịch | 15 | ||
Quản trị khách sạn | 15 | ||
Huấn luyện thể thao | 15 | ||
Quản lý đất đai | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 60 | TOEFL | |
Giáo dục Mầm non | 6 | IELTS | |
Giáo dục Tiểu học | 7 | IELTS | |
Giáo dục Tiểu học | 60 | TOEFL | |
Sư phạm Toán học | 7 | IELTS | |
Sư phạm Toán học | 60 | TOEFL | |
Sư phạm Tin học | 6 | IELTS | |
Sư phạm Tin học | 60 | TOEFL | |
Sư phạm Ngữ văn | 7 | IELTS | |
Sư phạm Ngữ văn | 60 | TOEFL | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7.5 | IELTS | |
Sư phạm Tiếng Anh | 60 | TOEFL | |
Sư phạm KH Tự nhiên | 6.5 | IELTS | |
Sư phạm KH Tự nhiên | 60 | TOEFL | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 6 | IELTS | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 60 | TOEFL | |
Ngôn ngữ Anh | 5 | IELTS | |
Ngôn ngữ Anh | 60 | TOEFL | |
Kinh tế | 5 | IELTS | |
Kinh tế | 60 | TOEFL | |
Tâm lý học | 5 | IELTS | |
Tâm lý học | 60 | TOEFL | |
Truyền thông đa phương tiện | 5 | IELTS | |
Truyền thông đa phương tiện | 60 | TOEFL | |
Quản trị kinh doanh | 5 | IELTS | |
Quản trị kinh doanh | 60 | TOEFL | |
Tài chính-Ngân hàng | 5 | IELTS | |
Tài chính-Ngân hàng | 60 | TOEFL | |
Kế toán | 5 | IELTS | |
Kế toán | 60 | TOEFL | |
Kiểm toán | 5 | IELTS | |
Kiểm toán | 60 | TOEFL | |
Luật | 5 | IELTS | |
Luật | 60 | TOEFL | |
Luật Kinh tế | 5 | IELTS | |
Luật Kinh tế | 60 | TOEFL | |
Công nghệ thông tin | 5 | IELTS | |
Công nghệ thông tin | 60 | TOEFL | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 5 | IELTS | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | TOEFL | |
Kỹ thuật điện | 5 | IELTS | |
Kỹ thuật điện | 60 | TOEFL | |
Kỹ thuật xây dựng | 5 | IELTS | |
Kỹ thuật xây dựng | 60 | TOEFL | |
Quản lý xây dựng | 5 | IELTS | |
Quản lý xây dựng | 60 | TOEFL | |
Chăn nuôi-Thú y | 5 | IELTS | |
Chăn nuôi-Thú y | 60 | TOEFL | |
Khoa học cây trồng | 5 | IELTS | |
Khoa học cây trồng | 60 | TOEFL | |
Kinh tế nông nghiệp | 5 | IELTS | |
Kinh tế nông nghiệp | 60 | TOEFL | |
Lâm học | 5 | IELTS | |
Lâm học | 60 | TOEFL | |
Du lịch | 5 | IELTS | |
Du lịch | 60 | TOEFL | |
Quản trị khách sạn | 5 | IELTS | |
Quản trị khách sạn | 60 | TOEFL | |
Huấn luyện thể thao | 5 | IELTS | |
Huấn luyện thể thao | 60 | TOEFL | |
Quản lý đất đai | 5 | IELTS | |
Quản lý đất đai | 60 | TOEFL |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hồng Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây