Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Hong Duc nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hồng Đức năm 2022

Trường Đại học Hồng Đức sử dụng đồng thời 6 phương thức tuyển sinh năm 2022, cụ thể: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc 2021; Sử dụng kết quả học tập ở THPT; ....

Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Hồng Đức năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Hồng Đức - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00; A01; A02; D07 35.43 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
2 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00; C19; C20; D01 39.92 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
3 7140218CLC ĐH Sư phạm Lịch sử CLC C00; C03; C19; D14 39.92 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
4 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 23.85
5 7140210 ĐH Sư phạm Tin học A00; A01; A02; D07 19.2
6 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 23.55
7 7140212 ĐH Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D13 24.35
8 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 19
9 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D01 27.5
10 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 29.75
11 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00; C00; C04; C20 27.5
12 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10 24.2
13 7140247 ĐH Sư phạm Khoa học TN A00; A02; B00; C01 19
14 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; M00 26.5
15 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 23.1
16 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 18
17 7340301 ĐH Kế toán A00; C04; C14; D01 19.4
18 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 16.15
19 7340201 ĐH Tài chính - Ngân hàng A00; C04; C14; D01 17.1
20 7340302 ĐH Kiểm toán A00; C04; C14; D01 15
21 7380101 ĐH Luật A00; C00; C19; D66 17.5
22 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 15
23 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 15
24 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B00 15
25 7620110 ĐH Khoa học cây trồng A00; B00; B03; C18 15
26 7620201 ĐH Lâm học A00; B00; B03; C18 15
27 7620106 ĐH Chăn nuôi - Thú y A00; B00; B03; C18 15
28 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00; B00; B03; C18 15
29 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 16.7
30 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00; C00; C20; D66 15
31 7310630 ĐH Việt Nam học C00; C19; C20; D66 15
32 7810101 ĐH Du lịch C00; C19; C20; D66 15
33 7310101 ĐH Kinh tế A00; C04; C14; D01 15
34 7310401 ĐH Tâm lý học B00; C00; C19; D01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247