Điểm chuẩn vào trường Đại học Hùng Vương năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Hùng Vương tuyển 1.805 chỉ tiêu đào tạo 25 ngành cùng với 6 phương thức tuyển sinh khác nhau.
Điểm chuẩn HVU - Đại học Hùng Vương 2025 theo điểm thi TN THPT, điểm học bạ, xét tuyển kết hợp...dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 33.47 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 28.13 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 34 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 26.5 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; C20 | 28.44 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 33 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D11; D14; D15 | 26.6 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 21 | |
Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D01 | 18 | |
Thú y | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên |
Công tác xã hội | C00; C20; D01; D15 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hùng Vương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 32 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 27.6 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 32 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 28.23 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; C20 | 28.2 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 30 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D11; D14; D15 | 28 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 20 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 21 | |
Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D01 | 20 | |
Thú y | A00; B00; D07; D08 | 18.5 | |
Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 20 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên |
Công tác xã hội | C00; C20; D01; D15 | 20 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hùng Vương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây