Điểm chuẩn vào trường Đại học Hùng Vương năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh 19 ngành và sử dụng các phương thức: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
Điểm chuẩn HVU - Đại học Hùng Vương 2024 theo điểm thi TN THPT, điểm học bạ đã được công bố. Xem chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Hùng Vương - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 27.6 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 28.23 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; C20 | 28.2 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D11; D14; D15 | 28 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
5 | 7140201 | Sư phạm Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 32 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 32 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
7 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 30 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 20 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 21 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 20 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 20 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
17 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D01 | 20 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 18.5 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 20 | |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D15 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 28.13 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 26.5 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; C20 | 28.44 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D11; D14; D15 | 26.6 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 33.47 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 34 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
7 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 33 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | Học lực lớp 12 đạt khá trở lên |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 21 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 19 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
17 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D01 | 18 | |
18 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 18 | |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D15 | 18 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com