Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Hùng Vương 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường Đại học Hùng Vương năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh 19 ngành và sử dụng các phương thức: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT. 

Điểm chuẩn HVU - Đại học Hùng Vương 2024 theo điểm thi TN THPT, điểm học bạ đã được công bố. Xem chi tiết được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm nonM00; M01; M07; M0933.47Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu
Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C19; D0128.13Học lực lớp 12 đạt Giỏi
Giáo dục Thể chấtT00; T02; T05; T0734Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8426.5Học lực lớp 12 đạt Giỏi
Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14; C2028.44Học lực lớp 12 đạt Giỏi
Sư phạm Âm nhạcN00; N0133Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
Sư phạm Tiếng AnhD01; D11; D14; D1526.6Học lực lớp 12 đạt Giỏi
Ngôn ngữ AnhD01; D11; D14; D1519
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D45; D1521
Kinh tếA00; A01; A09; D0118
Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; D0118
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; D0118
Kế toánA00; A01; A09; D0118
Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D0118
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA00; A01; A10; D0118
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0118
Thú yA00; B00; D07; D0818
Điều dưỡngA00; B00; D07; D0819Học lực lớp 12 đạt khá trở lên
Công tác xã hộiC00; C20; D01; D1518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D1518

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hùng Vương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm Mầm nonM00; M01; M07; M0932Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu
Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C19; D0127.6Học lực lớp 12 đạt Giỏi
Giáo dục Thể chấtT00; T02; T05; T0732Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8428.23Học lực lớp 12 đạt Giỏi
Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14; C2028.2Học lực lớp 12 đạt Giỏi
Sư phạm Âm nhạcN00; N0130Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
Sư phạm Tiếng AnhD01; D11; D14; D1528Học lực lớp 12 đạt Giỏi
Ngôn ngữ AnhD01; D11; D14; D1520
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D45; D1521
Kinh tếA00; A01; A09; D0120
Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; D0120
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; D0120
Kế toánA00; A01; A09; D0120
Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D0120
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA00; A01; A10; D0120
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0120
Thú yA00; B00; D07; D0818.5
Điều dưỡngA00; B00; D07; D0820Học lực lớp 12 đạt khá trở lên
Công tác xã hộiC00; C20; D01; D1520
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D1520

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hùng Vương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây