Điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Hung Vuong nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hùng vương năm 2022

Năm 2022, Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh 1335 chỉ tiêu đại học chính quy với 29 mã ngành tuyển sinh thuộc 5 nhóm ngành.

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Hùng Vương năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Hùng Vương - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 26.5
2 7310101 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 24.5
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; C20 26.25
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 25.25
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 26
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 24
7 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 24
8 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D14; D15 17
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 17
11 7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 16
12 7340101 Quản Trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 17
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 17
14 7340301 Kế Toán A00; A01; A09; D01 17
15 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16
16 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D07; D08 16
17 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 17
18 7810101 Du lịch C00; C20; D01; D15 17
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 17
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 16
21 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; B00; D01 16
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 16
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 26.45 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
2 7310101 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 26 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; C20 25 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 25.5 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 32 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 26 Học lực lớp 12 đạt Khá
7 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 26 Học lực lớp 12 đạt Khá
8 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 20 Học lực lớp 12 đạt Khá
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D14; D15 18
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 18
11 7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 18
12 7340101 Quản Trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 18
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 18
14 7340301 Kế Toán A00; A01; A09; D01 18
15 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 18
16 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D07; D08 18
17 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 18
18 7810101 Du lịch C00; C20; D01; D15 18
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18
21 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; B00; D01 18
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247