Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2023, Xem diem chuan Dai hoc Hung Vuong TPHCM nam 2023

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hùng Vương TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh trong sáng ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn của trường theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ và điểm ĐGNL phía dưới.

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Hùng Vương TPHCM - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00; A09; C00; C14 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; C00; C01 15
3 7340115 Marketing A00; A01; C00; C01 15
4 7340301 Kế toán A00; C03; C14; D01 15
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; A00; C00; C04 15
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
7 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 15
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; C00; D15 15
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; C00; D15; D66 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C14; D01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật 500
2 7340101 Quản trị kinh doanh 500
3 7340115 Marketing 500
4 7340301 Kế toán 500
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 500
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 500
7 7720802 Quản lý bệnh viện 500
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 500
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 500
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật 500
11 7480201 Công nghệ thông tin 500
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00; A09; C00; C14 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; C00; C01 15
3 7340115 Marketing A00; A01; C00; C01 15
4 7340301 Kế toán A00; C03; C14; D01 15
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; A00; C00; C04 15
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
7 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 15
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; C00; D15 15
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; C00; D15; D66 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C14; D01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com