Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hùng Vương TPHCM năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Hùng Vương TPHCM tuyển sinh 1440 chỉ tiêu. Trong đó, phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 50% chỉ tiêu mỗi ngành.
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và Xét học bạ THPT đã được công bố đến các thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 | |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D78; D96 | 15 | |
5 | 73010106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
6 | 7310401 | Tâm lý học | A12; B05; C15; D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; C00; C01 | 15 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; D01; C00; C01 | 15 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C00; C04; D01 | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; D01; C00; C04 | 15 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; C03; C14; D01 | 15 | |
13 | 7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D04 | 15 | |
15 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
17 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C14 | 15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dv du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 18 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 18 | |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D78; D96 | 18 | |
5 | 73010106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7310401 | Tâm lý học | A12; B05; C15; D01 | 18 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; C00; C01 | 18 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; D01; C00; C01 | 18 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C00; C04; D01 | 18 | |
10 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; D01; C00; C04 | 18 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; C03; C14; D01 | 18 | |
13 | 7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 18 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D04 | 18 | |
15 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
17 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C14 | 18 | |
18 | 7810103 | Quản trị dv du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 |