Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hùng Vương TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2025 được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15 | 15 | |
Ngôn ngữ Nhật | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; C00; C15 | 15 | |
Kinh tế quốc tế | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 15 | |
Tâm lý học | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 20 | |
Quản trị kinh doanh | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 15 | |
Marketing | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 15 | |
Thương mại điện tử | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 15 | |
Tài chính ngân hàng | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 15 | |
Công nghệ tài chính | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 15 | |
Kế toán | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 15 | |
Luật | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 18 | |
Luật kinh tế | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 18 | |
Kỹ thuật máy tính | D01; A01; C04; C03; X01; C01; A00 | 15 | |
Công nghệ thông tin | D01; A01; C04; C03; X01; C01; A00 | 15 | |
Quản lý bệnh viện | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00; D14 | 15 | |
Quản trị khách sạn | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00; D14 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Hùng Vương TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây