Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hùng Vương TPHCM năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Hùng Vương TPHCM tuyển 2045 chỉ tiêu với 4 phương thức tuyển sinh. Các ngành có chỉ tiêu tuyển sinh nhiều nhất năm nay là: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Luật. Mỗi ngành có 280 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ là 15 điểm, ĐGNL 500 điểm. Xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Hùng Vương TPHCM - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | A00; C03; C14; D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | A00; C03; C14; D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | NL | 500 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | NL | 500 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | NL | 500 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | NL | 500 | |
5 | 7340115 | Marketing | NL | 500 | |
6 | 7380101 | Luật | NL | 500 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | NL | 500 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | NL | 500 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL | 500 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | NL | 500 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL | 500 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com