Điểm chuẩn vào trường UKH - Đại Học Khánh Hòa năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Khánh Hòa tuyển sinh đào tạo 21 ngành với 4 phương thức.
Điểm chuẩn trường UKH - Đại học Khánh Hòa năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Xem điểm chuẩn các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM, học bạ THPT phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Khánh Hòa - 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | D01; A01; D14; D15 | 24.15 | |
2 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | D01; A01; D14; D15 | 25.85 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 24.44 | |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
11 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 16 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 20 | |
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 20 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | D01; A01; D14; D15 | 27 | |
2 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | D01; A01; D14; D15 | 27.45 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 27 | |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
11 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 22 | |
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 20.57 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | 680 | ||
2 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | 713 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 680 | ||
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 450 | ||
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 450 | ||
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 450 | ||
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 450 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 450 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 450 | ||
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 450 | ||
11 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 450 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 450 | ||
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | --- | ||
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 450 | ||
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 450 | ||
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | 600 | ||
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | 450 | ||
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 450 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com