Điểm chuẩn vào trường UKH - Đại Học Khánh Hòa năm 2025
Điểm chuẩn trường UKH - Đại học Khánh Hòa năm 2025 dựa trên điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL chính thức được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | D01; C04; C03; C01; B03; C02 | 25.97 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; X26; B00; D01 | 26.41 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01; X06 | 26.32 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15; C03; C04 | 26.41 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D09; D10 | 26.2 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; A07; D14; D15; C03; C04 | 25.91 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07 | 18.55 | |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D04; D01; D14; D15; D09; D10 | 22.06 | |
Văn học (Báo chí - Truyền thông) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 22.6 | |
Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 22 | |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 20.8 | |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D09; D10; A00; X10; X06 | 18.15 | |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | B00; B08; B02; A02; B04; X13; B03; X14 | 15.1 | |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02 | 15 | |
Du lịch | C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07 | 20.45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 | 18.75 | |
Quản trị khách sạn | D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 | 19.7 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khánh Hòa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | D01; C04; C03; C01; B03; C02 | 27.97 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; X26; B00; D01 | 28.41 | |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01; X06 | 28.32 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15; C03; C04 | 28.41 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D09; D10 | 28.2 | |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; A07; D14; D15; C03; C04 | 27.91 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07 | 20.55 | |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D04; D01; D14; D15; D09; D10 | 24.06 | |
Văn học (Báo chí - Truyền thông) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 24.6 | |
Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 24 | |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 22.8 | |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D09; D10; A00; X10; X07 | 20.15 | |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | B00; B08; B02; A02; B04; X13; B03; X14 | 17.1 | |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02 | 17 | |
Du lịch | C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07 | 22.45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 | 20.75 | |
Quản trị khách sạn | D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 | 21.7 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khánh Hòa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 922 | ||
Sư phạm Toán học | 928 | ||
Sư phạm Vật lý | 927 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 928 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 926 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 919 | ||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 685 | ||
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 800 | ||
Văn học (Báo chí - Truyền thông) | 819 | ||
Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) | 798 | ||
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 757 | ||
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 670 | ||
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 566 | ||
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 560 | ||
Du lịch | 748 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 688 | ||
Quản trị khách sạn | 721 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khánh Hòa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây