Điểm chuẩn vào trường Đại Học Khánh Hòa năm 2022
Trường Đại học Khánh Hòa thông báo tổng chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo Đại học năm 2022 là 1152.
Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Điểm chuẩn theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, ĐGNL TPHCM, các em xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Khánh Hòa - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 23.6 | |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00; B00; A01; D07 | 20.25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15; D01 | 23 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 23.6 | |
5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 24.25 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01; A01; D14; D15 | 16 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 15.5 | |
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 20 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
14 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
16 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
17 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
18 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
19 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 25 | |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00; B00; A01; D07 | 25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15; D01 | 25 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 25 | |
5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 26.5 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 20 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
14 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
16 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
17 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
18 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
19 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 630 | ||
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | 670 | ||
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 670 | ||
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 670 | ||
5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 670 | ||
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 450 | ||
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 450 | ||
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 450 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | 450 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 450 | ||
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | 450 | ||
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 450 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 450 | ||
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 450 | ||
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 450 | ||
16 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | 450 | ||
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | 450 | ||
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 450 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com