Điểm chuẩn vào trường UKH - Đại Học Khánh Hòa năm 2024
Trường Đại học Khánh Hòa tuyển sinh năm 2024 theo 4 phương thức: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ) và Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
Điểm chuẩn trường UKH - Đại học Khánh Hòa năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
2 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 16.6 | |
3 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 22 | |
4 | 7229030 | Văn học (Báo chí - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 23.7 | |
5 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 20.1 | |
6 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 20.2 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 16.2 | |
8 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
9 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 17 | |
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 16 | |
11 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
12 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15.1 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 17.5 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 17.4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 19.6 | |
3 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 23 | |
4 | 7229030 | Văn học (Báo chí - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 24.6 | |
5 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 21.5 | |
6 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 21.7 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 18.1 | |
8 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
9 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 19.9 | |
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
11 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
12 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 18.7 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 18.6 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 680 | ||
2 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 620 | ||
3 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 680 | ||
4 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | 720 | ||
5 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | 680 | ||
6 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 680 | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 580 | ||
8 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 550 | ||
9 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 680 | ||
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 580 | ||
11 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 550 | ||
12 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | 550 | ||
13 | 7810101 | Du lịch | 580 | ||
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | ||
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 580 |