Điểm chuẩn vào trường UKH - Đại Học Khánh Hòa năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) - hệ Cao đẳng dự kiến tuyển sinh 1.170 cho 17 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn trường UKH - Đại học Khánh Hòa năm 2025 chính thức được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 16.6 | |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 22 | |
Văn học (Báo chí - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 23.7 | |
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 20.1 | |
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 20.2 | |
Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 16.2 | |
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 17 | |
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 16 | |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15.1 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 17.5 | |
Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 17.4 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khánh Hòa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 20 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 19.6 | |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 23 | |
Văn học (Báo chí - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 24.6 | |
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 21.5 | |
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 21.7 | |
Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 18.1 | |
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 19.9 | |
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 18.7 | |
Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 18.6 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khánh Hòa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 680 | ||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 620 | ||
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 680 | ||
Văn học (Báo chí -Truyền thông) | 720 | ||
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | 680 | ||
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 680 | ||
Quản trị kinh doanh | 580 | ||
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 550 | ||
Quản trị kinh doanh (Marketing) | 680 | ||
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 580 | ||
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 550 | ||
Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | 550 | ||
Du lịch | 580 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | ||
Quản trị khách sạn | 580 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khánh Hòa sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây