Điểm chuẩn vào trường Đại Học Khánh Hòa năm 2021
Năm 2021, Trường Đại học Khánh Hòa sử dụng 03 phương thức tuyển sinh hệ đại học chính quy với tổng 780 chỉ tiêu. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2021 của trường Đại học Khánh Hòa bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 đã được công bố ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Khánh Hòa - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 19 | |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00; B00; A01; D07 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15; D01 | 19 | |
5 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
6 | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
7 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
8 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01; A01; D15; D14 | 15.5 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 15 | |
12 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01; A01; D15; D14 | 15 | |
13 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D15; D14 | 16 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
15 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D15; D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
16 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
17 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
18 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00; B00; A01; D07 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
5 | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
6 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15; D01 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
12 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01; A01; D15; D14 | 18 | |
13 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D15; D14 | 20 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D14 | 19 | Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D15; D14 | 19 | Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
16 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
17 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
18 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | --- | ||
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | --- | ||
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | --- | ||
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | --- | ||
5 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | --- | ||
6 | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | --- | ||
7 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | --- | ||
8 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | --- | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | --- | ||
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | --- | ||
12 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | --- | ||
13 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | --- | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
15 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | --- | ||
16 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | --- | ||
17 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | --- | ||
18 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | --- | ||
19 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | --- |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2022. Xem diem chuan truong Dai hoc Khanh Hoa 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com