Điểm chuẩn vào trường HUSC - Đại Học Khoa Học - ĐH Huế năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế sử dụng 06 phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy
Điểm chuẩn HUSC - Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2025 xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét kết hợp, xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM...dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hán Nôm | C00; C19; D14 | 16.25 | |
Triết học | A00; C19; D01; D66 | 16 | |
Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
Văn học | C00; C19; D14 | 16.25 | |
Quản lý văn hóa | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 16 | |
Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 16.25 | |
Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
Báo chí | C00; D01; D15 | 18 | |
Truyền thông số | C00; D01; D15 | 17.5 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
Vật lý học | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.75 | |
Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
Quản trị và phân tích dữ liệu (thí điểm) | A00; A01; D01 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.75 | |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.75 | |
Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 16.25 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 | |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 19.5 | |
Triết học | A00; C19; D01; D66 | 19.5 | |
Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 19.5 | |
Văn học | C00; C19; D14 | 19.5 | |
Quản lý văn hóa | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 19 | |
Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 19.5 | |
Báo chí | C00; D01; D15 | 22 | |
Truyền thông số | C00; D01; D15 | 20 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 21 | |
Vật lý học | A00; A01; A10; D01 | 19.5 | |
Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 19.5 | |
Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 19 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 20 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 19.5 | |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 19 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04. D01; D10 | 18.5 | |
Quản lý an toàn; sức khỏe và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hán - Nôm | 650 | ||
Triết học | 650 | ||
Lịch sử | 650 | ||
Văn học | 650 | ||
Quản lý văn hóa | 650 | ||
Quản lý nhà nước | 650 | ||
Xã hội học | 650 | ||
Đông phương học | 650 | ||
Báo chí | 650 | ||
Truyền thông số | 650 | ||
Công nghệ sinh học | 650 | ||
Vật lý học | 650 | ||
Hoá học | 650 | ||
Khoa học môi trường | 650 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
Quản trị và phân tích dữ liệu | 650 | ||
Quản trị và phân tích dừ liệu | 650 | ||
Công nghệ thông tin | 650 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông | 650 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | ||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 650 | ||
Kiến trúc | 650 | ||
Địa kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
Công tác xã hội | 650 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
Quản lý an toàn; sức khỏe và môi trường | 650 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây