Điểm chuẩn vào trường Đại Học Khoa Học - ĐH Huế năm 2023
Trường đại học Khoa học - Đại học Huế tuyển sinh 23 ngành đào tạo đại học cùng với các phương thức xét tuyển: theo phương thức xét điểm thi, xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu (đối với các ngành kiến trúc).
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Xem điểm chuẩn học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 17.5 | |
9 | 7320111 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trác địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.5 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 18.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 18.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 18.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 18.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 21 | |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 19 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
11 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 19 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com