Điểm chuẩn vào trường HUSC - Đại Học Khoa Học - ĐH Huế năm 2024
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế năm 2024 tuyển sinh 24 ngành đào tạo đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là 1.589, bao gồm: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: 965 chỉ tiêu; Xét học bạ, học bạ kết hợp điểm thi môn năng khiếu, kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM: 552 chỉ tiêu và Xét tuyển theo phương thức khác: 72 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn HUSC - Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220104 | Hán Nôm | C00; C19; D14 | 16.25 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 16 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 16.25 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 16 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 16.25 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
9 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 18 | |
10 | 7320115 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 17.5 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
12 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
13 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.75 | |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
16 | 7480107D | Quản trị và phân tích dữ liệu (thí điểm) | A00; A01; D01 | 16.5 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.75 | |
20 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.75 | |
22 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 16.25 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 | |
25 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 19.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 19.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 19.5 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 19.5 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 19 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 19.5 | |
9 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 22 | |
10 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 20 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 21 | |
12 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A10; D01 | 19.5 | |
13 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 19.5 | |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 19 | |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
16 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 20 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 19.5 | |
20 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
22 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 19 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04. D01; D10 | 18.5 | |
25 | 7850104 | Quản lý an toàn; sức khỏe và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220104 | Hán - Nôm | 650 | ||
2 | 7229001 | Triết học | 650 | ||
3 | 7229010 | Lịch sử | 650 | ||
4 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 650 | ||
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
7 | 7310301 | Xã hội học | 650 | ||
8 | 7310608 | Đông phương học | 650 | ||
9 | 7320101 | Báo chí | 650 | ||
10 | 7320109 | Truyền thông số | 650 | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
12 | 7440102 | Vật lý học | 650 | ||
13 | 7440112 | Hoá học | 650 | ||
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 650 | ||
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
16 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 650 | ||
17 | 7480107 | Quản trị và phân tích dừ liệu | 650 | ||
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông | 650 | ||
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | ||
21 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 650 | ||
22 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
23 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
24 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
26 | 7850104 | Quản lý an toàn; sức khỏe và môi trường | 650 |