Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường TNUS - Đại Học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau.

Điểm chuẩn TNUS - Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên 2025 dựa theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT, xét điểm thi V-SAT, điểm thi ĐGNL, ĐGTD dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt NamC00; C14; D01; D8416
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6616
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)D01; D14; D15; D6616
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)D01; D14; D15; D6616
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6616
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6616
Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)C00; C14; D01; D8418CT đào tạo định hướng giảng dạy
Văn họcC00; C14; D01; D8418CT đào tạo định hướng giảng dạy
Trung Quốc họcC00; D01; D04; D6618
Hàn Quốc họcC00; D01; DD2; D6616
Báo chí (Báo chí đa phương tiện)C00; C14; D01; D8416
Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)C00; C14; D01; D8416
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)C00; C14; D01; D8416
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)C00; C14; C20; D0116
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; B08; D0716
Công nghệ bán dẫnA00; A01; D07; C0116
Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)A00; B00; C08; D0716.5CT đào tạo định hướng giảng dạy
Toán họcA00; C14; D01; D8418CT đào tạo định hướng giảng dạy
Toán TinA00; C14; D01; D8416.5CT đào tạo định hướng giảng dạy
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)A00; A16; B00; C1416
Công tác xã hộiC00; C14; D01; D8416
Du lịchC00; C04; C20; D0116
Du lịchC00; C04; C20; D0116
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D6616
Quản lý Thể dục thể thaoC00; C14; D01; D8416
Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; C20; D0116

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt NamC00; C14; D01; D8418
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt NamC00; C14; D01; D8418
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6619
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6619
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)D01; D14; D15; D6619
Song ngữ Anh - HànD01; D14; D15; D6619
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)D01; D14; D15; D6619
Song ngữ Anh - TrungD01; D14; D15; D6619
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6618
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6618Phân hiệu tại Hà Giang
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6618
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6618Phân hiệu tại Lào Cai
Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)C00; C14; D01; D8419CT đào tạo định hướng giảng dạy
Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)C00; C14; D01; D8419CTĐT định hướng giảng dạy
Văn họcC00; C14; D01; D8419CT đào tạo định hướng giảng dạy
Văn họcC00; C14; D01; D8419CTĐT định hướng giảng dạy
Trung Quốc họcC00; D01; D04; D6620
Trung Quốc họcD01; C00; D04; D6620
Hàn Quốc họcC00; D01; DD2; D6619
Hàn Quốc họcC00; D01; DD2; D6619
Báo chí (Báo chí đa phương tiện)C00; D01; C14; D8418
Báo chí (Báo chí đa phương tiện)C00; C14; D01; D8418
Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị Trường học và Văn thư)C00; C14; D01; D8418
Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)C00; D01; C14; D8418
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)C00; C14; D01; D8418
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)C00; C14; D01; D8418
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)C00; C14; C20; D0118
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)C00; C14; C20; D0118
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; B08; D0719
Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; B08; D0719
Công nghệ bán dẫnA00; A01; C01; D0718
Công nghệ bán dẫnA00; A01; D07; C0118
Hóa họcA00; B00; C08; D0719CTĐT định hướng giảng dạy
Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)A00; B00; C08; D0719CT đào tạo định hướng giảng dạy
Toán họcA00; C14; D01; D8419CT đào tạo định hướng giảng dạy
Toán họcA00; C14; D01; D8419
Toán tinA00; C14; D01; D8419
Toán TinA00; C14; D01; D8419CT đào tạo định hướng giảng dạy
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)A00; A16; B00; C1418
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)A00; A16; B00; C1418
Công tác xã hộiC00; C14; D01; D8418
Công tác xã hộiC00; C14; D01; D8418
Du lịchC00; C04; C20; D0118
Du lịchC00; C04; C20; D0118
Du lịchC00; C04; C20; D0118
Du lịchC00; C04; C20; D0118Phân hiệu tại Hà Giang
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D6618
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)C00; C20; D01; D6618
Quản lý Thể dục thể thaoC00; C14; D01; D8417
Quản lý Thể dục thể thaoC00; D01; C14; D8417
Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; C20; D0118
Quàn lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; C20; D0118

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây