Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Khoa Hoc – Dai Hoc Thai Nguyen nam 2023

Điểm chuẩn vào trường TNUS - Đại Học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với 20 ngành đào tạo và 4 phương thức tuyển sinh.

Điểm chuẩn TNUS - Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐHNL ĐH Quốc gia HCM phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 15
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 16
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 19
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 15
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 16
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 16.5
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 16
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 15
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D0l; D14; D15; D66 15
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 15
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 15
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 15
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 15
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 15
15 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 15
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 15
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C14; D01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 18
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 22.5
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 23.5
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 18
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 22.5
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 22.5
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 22.5
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 20
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D0l; D14; D15; D66 20
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 20
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 18
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 18
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 18
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 18
15 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 18
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 18
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C14; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật 60
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) 60
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) 60
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) 60
6 7310612 Trung Quốc học 60
7 7310614 Hàn Quốc học 60
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 60
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) 60
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) 60
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 60
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 60
13 7760101 Công tác xã hội 60
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao 60
15 7810101 Du lịch 60
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 60
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 60
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật 60
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) 60
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) 60
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) 60
6 7310612 Trung Quốc học 60
7 7310614 Hàn Quốc học 60
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 60
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) 60
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) 60
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 60
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 60
13 7760101 Công tác xã hội 60
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao 60
15 7810101 Du lịch 60
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 60
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 60
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com