Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Khoa Hoc Tu Nhien – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM nam 2023

Điểm chuẩn trường HCMUS - ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn HCMUS - ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM 2023 đã được công bố chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL ĐHQGHCM phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học A00; A01; A02; D90 22
2 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 19
3 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 24.5
4 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.2
5 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 17
6 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17
7 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 17
8 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 17
9 7420101 Sinh học A02; B00; B08 21.5
10 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08 21.5
11 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 24.68
12 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08; D90 24.68
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; B08; D07 18.5
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng A00; B00; B08; D07 25.3
15 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.4
16 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 26.5
17 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; B08; D07 26
18 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.05
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 27
20 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17
21 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24
22 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.7
23 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 23
24 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; A01; B00; D07 17
25 7510406 Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường A00; B00; B08; D07 17
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D07; D90 24.55
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 23.25
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học 720
2 7440228 Hải dương học 600
3 7440112 Hóa học 845
4 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) 830
5 7440122 Khoa học Vật liệu 650
6 7440201 Địa chất học 600
7 7440301 Khoa học Môi trường 600
8 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) 600
9 7420101 Sinh học 650
10 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) 650
11 7420201 Công nghệ Sinh học 830
12 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 830
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 650
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng 830
15 7460108 Khoa học Dữ liệu 950
16 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin 940
17 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) 925
18 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) 1035
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo 1001
20 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân 700
21 7520403 Vật lý Y khoa 860
22 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) 845
23 7510402 Công nghệ Vật liệu 730
24 7520501 Kỹ thuật Địa chất 600
25 7510406 Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường 600
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 790
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) 750
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com