Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn trường HCMUS - ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG-HCM) sử dụng 06 phương thức tuyển sinh năm 2024. Theo đó, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 15% - 40% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Điểm chuẩn HCMUS - ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sinh họcA02; B00; B0823.5
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B0823.5
Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D9024.9
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D9024.9
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D9023
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D9025.1
Hoá họcA00; B00; D07; D9025.42
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D9024.65
Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D0722.3
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D0722.3
Ngành Địa chất họcA00; B00; C04; D0719.5
Hải dương họcA00; A01; B00; D0720
Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D0719
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D0718.5
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D0125.55
Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D0726.85
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D0728.5
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D0727.7
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D0726
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B08; D0726.75
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D9025
Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D0724
Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D0719
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D9025.4
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D9025.9
Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D9023.6
Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D9024.6
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D0719.5
Quán lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D0722

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sinh học665
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)665
Công nghệ Sinh học835
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)835
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)720
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn840
Hoá học860
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)860
Khoa học Vật liệu700
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)700
Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai630
Hải dương học630
Khoa học Môi trường630
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)630
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng870
Khoa học dữ liệu980
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)1052
Trí tuệ nhân tạo1032
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)925
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin945
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)870
Công nghệ Vật liệu780
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường640
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)820
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch910
Kỹ thuật hạt nhân735
Vật lý Y khoa840
Kỹ thuật địa chất630
Quản lý tài nguyên và môi trường690

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B088.3CCQT kết hợp học bạ
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D908.5CCQT kết hợp học bạ
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.4CCQT kết hợp học bạ
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D908.52CCQT kết hợp học bạ
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D078.3CCQT kết hợp học bạ
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D078.5CCQT kết hợp học bạ
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D079.58CCQT kết hợp học bạ
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D079.1CCQT kết hợp học bạ
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D908.5CCQT kết hợp học bạ
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D908.3CCQT kết hợp học bạ

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Sinh họcA02; B00; B088.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Sinh họcA02; B00; B088.05Ưu tiên xét tuyển
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B088.3Ưu tiên xét tuyển
Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B088.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D909.3Ưu tiên xét tuyển
Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D909Ưu tiên xét tuyển thẳng
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D909.3Ưu tiên xét tuyển
Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D909.1Ưu tiên xét tuyển thẳng
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.1Ưu tiên xét tuyển
Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D908.7Ưu tiên xét tuyển
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D908.9Ưu tiên xét tuyển thẳng
Hoá họcA00; B00; D07; D909.3Ưu tiên xét tuyển
Hoá họcA00; B00; D07; D908.9Ưu tiên xét tuyển thẳng
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D909.1Ưu tiên xét tuyển
Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đaiA00; B00; C04; D078Ưu tiên xét tuyển
Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đaiA00; B00; C04; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Hải dương họcA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
Hải dương họcA00; A01; B00; D079Ưu tiên xét tuyển thẳng
Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D018.7Ưu tiên xét tuyển thẳng
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D019Ưu tiên xét tuyển
Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D079.85Ưu tiên xét tuyển
Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D079.7Ưu tiên xét tuyển thẳng
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D0710Ưu tiên xét tuyển
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D079.8Ưu tiên xét tuyển thẳng
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D079.9Ưu tiên xét tuyển
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D079.6Ưu tiên xét tuyển thẳng
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D079Ưu tiên xét tuyển
Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D079Ưu tiên xét tuyển thẳng
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B08; D079.5Ưu tiên xét tuyển
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B08; D079.6Ưu tiên xét tuyển thẳng
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D909.1Ưu tiên xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D909.3Ưu tiên xét tuyển thẳng
Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D908.4Ưu tiên xét tuyển
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D909.1Ưu tiên xét tuyển
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D908.8Ưu tiên xét tuyển thẳng
Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D908.3Ưu tiên xét tuyển
Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D909.1Ưu tiên xét tuyển
Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D909Ưu tiên xét tuyển thẳng
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây