Điểm chuẩn vào trường DAU - Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2025
Năm 2025, nhà trường dự kiến xét tuyển 2.300 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp và điểm thi năng khiếu; Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ; Kết hợp kết quả học tập cấp THPT và điểm thi năng khiếu;....
Điểm chuẩn DAU - Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 23 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 24 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 21.5 | |
Ngôn ngữ Anh | 5K2; 122 | 19.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 20 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 5K2; 122 | 20 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Quản trị kinh doanh | 5K2; 122 | 19.5 | |
Tài chính - ngân hàng | 5K2; 122 | 19.5 | |
Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Kế toán | 5K2; 122 | 19.5 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Công nghệ thông tin | 5K2; 122 | 20 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 5K2; 122 | 19.5 | |
Kiến trúc | 5K2; 122 | 21 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
Kiến trúc | A01 | 21 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 5K2; 122 | 21 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 21 | |
Thiết kế nội thất | A01 | 21 | |
Thiết kế nội thất | 5K2; 122 | 21 | |
Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Kỹ thuật xây dựng | 5K1; 122 | 19.5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 5K1; 122 | 19.5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 5K2; 122 | 19.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5K2; 122 | 19.5 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Quản lý xây dựng | 5K2; 122 | 19.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5K2; 122 | 19.5 | |
Quản trị khách sạn | 5K2; 122 | 19.5 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây