Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường DAU - Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2025

Năm 2025, nhà trường dự kiến xét tuyển 2.300 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp và điểm thi năng khiếu; Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ; Kết hợp kết quả học tập cấp THPT và điểm thi năng khiếu;....

Điểm chuẩn DAU - Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12123
Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1519.5
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1524
Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119.5
Tài chính - ngân hàngA00; A01; B00; D0119.5
Kế toánA00; A01; B00; D0119.5
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0123
Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0119.5
Kiến trúcV00; V01; V02; 5K1; 121; A0121
Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; 5K1; 121; A0121
Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; 5K1; 121; A0121
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0119.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0119.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D0119.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0119.5
Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0119.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0119.5
Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0119.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12121.5
Ngôn ngữ Anh5K2; 12219.5
Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1519.5
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1520
Ngôn ngữ Trung Quốc5K2; 12220
Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119.5
Quản trị kinh doanh5K2; 12219.5
Tài chính - ngân hàng5K2; 12219.5
Tài chính - ngân hàngA00; A01; B00; D0119.5
Kế toán5K2; 12219.5
Kế toánA00; A01; B00; D0119.5
Công nghệ thông tin5K2; 12220
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0120
Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0119.5
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng5K2; 12219.5
Kiến trúc5K2; 12221
Kiến trúcV00; V01; V02; 5K1; 12120
Kiến trúcA0121
Quy hoạch vùng và đô thị5K2; 12221
Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; 5K1; 12120
Quy hoạch vùng và đô thịA0121
Thiết kế nội thấtA0121
Thiết kế nội thất5K2; 12221
Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; 5K1; 12120
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0119.5
Kỹ thuật xây dựng5K1; 12219.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông5K1; 12219.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0119.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D0119.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng5K2; 12219.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0119.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử5K2; 12219.5
Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0119.5
Quản lý xây dựng5K2; 12219.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0119.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5K2; 12219.5
Quản trị khách sạn5K2; 12219.5
Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0119.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây