Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường DAU - Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2024

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tuyển sinh 2.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy năm 2024 cho 18 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu; Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ và Kết hợp kết quả học tập cấp thpt & điểm thi năng khiếu.

Điểm chuẩn DAU - Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và Xét học bạ THPT đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12123
27220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1519.5
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1524
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119.5
57340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; B00; D0119.5
67340301Kế toánA00; A01; B00; D0119.5
77480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0123
87510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0119.5
97580101Kiến trúcV00; V01; V02; 5K1; 121; A0121
107580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; 5K1; 121; A0121
117580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; 5K1; 121; A0121
127580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0119.5
137580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0119.5
147580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D0119.5
157580301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0119.5
167580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0119.5
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0119.5
187810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0119.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; H00; 5K1; 12121.5
27220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1519.5
37220201Ngôn ngữ Anh5K2; 12219.5
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D1520
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc5K2; 12220
67340101Quản trị kinh doanh5K2; 12219.5
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119.5
87340201Tài chính - ngân hàng5K2; 12219.5
97340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; B00; D0119.5
107340301Kế toán5K2; 12219.5
117340301Kế toánA00; A01; B00; D0119.5
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0120
137480201Công nghệ thông tin5K2; 12220
147510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng5K2; 12219.5
157510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0119.5
167580101Kiến trúcV00; V01; V02; 5K1; 12120
177580101Kiến trúcA0121
187580101Kiến trúc5K2; 12221
197580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; 5K1; 12120
207580105Quy hoạch vùng và đô thịA0121
217580105Quy hoạch vùng và đô thị5K2; 12221
227580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; 5K1; 12120
237580108Thiết kế nội thất5K2; 12221
247580108Thiết kế nội thấtA0121
257580201Kỹ thuật xây dựng5K1; 12219.5
267580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0119.5
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông5K1; 12219.5
287580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0119.5
297580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng5K2; 12219.5
307580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; B00; D0119.5
317580301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử5K2; 12219.5
327580301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0119.5
337580302Quản lý xây dựng5K2; 12219.5
347580302Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D0119.5
357810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B00; D0119.5
367810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5K2; 12219.5
377810201Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D0119.5
387810201Quản trị khách sạn5K2; 12219.5