Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường DAU - Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2025

Điểm chuẩn DAU - Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; V03; V04; H0018
Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; V03; V04; H0018
Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X2716
Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X2716
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X2716
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X2716
Quản trị Kinh doanhA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Quản trị Kinh doanhA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Kế toánA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Kế toánA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Kiến trúcA00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 16
Kiến trúcA00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 16
Thiết kế nội thấtA00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 16
Thiết kế nội thấtA00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 16
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716
Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2716

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; V03; V04; H0020
Thiết kế đồ họaV00; V01; V02; V03; V04; H0020
Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X2719
Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X2719
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X2719
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X2719
Quản trị Kinh doanhA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Quản trị Kinh doanhA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Kế toánA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Kế toánA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Kiến trúcA00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 19
Kiến trúcA00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 19
Thiết kế nội thấtA00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 19
Thiết kế nội thấtA00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 19
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Quản lý xây dựngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719
Quản trị khách sạnA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X2719

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây