Điểm chuẩn vào trường DAU - Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2024
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tuyển sinh 2.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy năm 2024 cho 18 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu; Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ và Kết hợp kết quả học tập cấp thpt & điểm thi năng khiếu.
Điểm chuẩn DAU - Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và Xét học bạ THPT đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 23 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 24 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
5 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
8 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
15 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 19.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 21.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5K2; 122 | 19.5 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 20 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5K2; 122 | 20 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 5K2; 122 | 19.5 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 5K2; 122 | 19.5 | |
9 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | 5K2; 122 | 19.5 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5K2; 122 | 20 | |
14 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 5K2; 122 | 19.5 | |
15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 21 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | 5K2; 122 | 21 | |
19 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
20 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 21 | |
21 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 5K2; 122 | 21 | |
22 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
23 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 5K2; 122 | 21 | |
24 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 21 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 5K1; 122 | 19.5 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 5K1; 122 | 19.5 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
29 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 5K2; 122 | 19.5 | |
30 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
31 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5K2; 122 | 19.5 | |
32 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
33 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 5K2; 122 | 19.5 | |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5K2; 122 | 19.5 | |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 5K2; 122 | 19.5 |