Điểm chuẩn vào trường DAU - Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2025
Điểm chuẩn DAU - Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; V03; V04; H00 | 18 | |
Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; V03; V04; H00 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Kiến trúc | A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 | 16 | |
Kiến trúc | A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 | 16 | |
Thiết kế nội thất | A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 | 16 | |
Thiết kế nội thất | A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; V03; V04; H00 | 20 | |
Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; V03; V04; H00 | 20 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Quản trị Kinh doanh | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Kiến trúc | A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 | 19 | |
Kiến trúc | A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 | 19 | |
Thiết kế nội thất | A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 | 19 | |
Thiết kế nội thất | A00; X06; X07; X26; X27; V00; V01; V02; V03; V04 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây