Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Kien Truc TPHCM nam 2023

Điểm chuẩn vào trường UAH - Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023

Năm 2023, trường ĐH Kiến trúc TPHCM tuyển 1555 chỉ tiêu cùng với 5 phương thức xét tuyển, trong đó phương thức xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023: 50% chỉ tiêu ngành.

Điểm chuẩn UAH - Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8 theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kiến Trúc TPHCM - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.64
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.61
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.54
4 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 22.37
5 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.95
6 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 20.96
7 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.57
8 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.69
9 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.7
10 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 23.45
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 20.95
12 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 21.1
13 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.2
14 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15
15 7580101CT Kiến trúc (Cần Thơ) V00; V01; V02 22.19
16 7580108CT Thiết kế nội thất (Cần Thơ) V00; V01; V02 18.73
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) A00; A01 15
18 7580101DL Kiến trúc (Đà Lạt) V00; V01; V02 21.94
19 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) A00; A01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc 21.47 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) 21.54 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất 21.59 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 18.43 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) 17.29 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan 20.69 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) 16.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp 21.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa 22.18 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang 18.23 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị 20.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 17.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) 17.53 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng 17.68 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 20.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc 18.6 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất 19.05 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
18 7580101DL Kiến trúc 18.08 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.49 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 25.4 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.11 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 23.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.33 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 22.08 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.85 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 26.01 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 22.95 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 21.77 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.97 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.42 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 25.63 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 25.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc V00; V01; V02 22.24 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
17 7580101DL Kiến trúc V00; V01; V02 22.68 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com