Điểm chuẩn vào trường UAH - Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Kiến trúc TPHCM thông báo tuyển sinh theo 5 phương thức, trong đó 50% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, 25% chỉ tiêu xét dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL HCM.
Điểm chuẩn UAH - Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Xét học bạ đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kiến Trúc TPHCM - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.09 | |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 23.68 | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 23.91 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 23.12 | |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 22.32 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.4 | |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 21.39 | |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.72 | |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.54 | |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.81 | |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.76 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02 | 21.2 | |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01; C01; C02 | 21.2 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; C02 | 22.5 | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 | |
16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.78 | Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 21.81 | Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ |
18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01; C01; C02 | 17.35 | Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ |
19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 22.15 | Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt |
20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01; C01; C02 | 15.95 | Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 20.76 | Tại TP HCM | |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 20.56 | Tại TP HCM | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 20.5 | Tại TP HCM | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 19.86 | Tại TP HCM | |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 18.81 | Tại TP HCM | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 20.09 | Tại TP HCM | |
7 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 19.77 | Tại TP HCM | |
8 | 7580199 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 18.27 | Tại TP HCM | |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 22 | Tại TP HCM | |
10 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21.37 | Tại TP HCM | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 20.89 | Tại TP HCM | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 17.78 | Tại TP HCM | |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 18.2 | Tại TP HCM | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18.2 | Tại TP HCM | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.83 | Tại TP HCM | |
16 | 7580101CT | Kiến trúc | 17.29 | Tại TTĐT CS Cần Thơ | |
17 | 7580101DL | Kiến trúc | 17.74 | Tại TTĐT CS Đà Lạt |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 25.14 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 24.78 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 25.06 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 23.49 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22.49 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 24.24 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
7 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 23.05 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
8 | 7580199 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | V00; V01; V02 | 22.66 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.44 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
10 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 25.05 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 25.04 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02 | 24.53 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01; C02 | 24.6 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; C02 | 24.72 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 24.96 | Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
16 | 7580101CT | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21.17 | Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 22.87 | Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
18 | 7580101DL | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21.61 | Tại TTĐT CS Đà Lạt, HS THPT Chuyên, năng khiếu |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com