Điểm chuẩn trường HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025
Năm 2025, Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội tuyển sinh qua 2 phương thức: Xét tuyển điểm thi THPT hoặc xét học bạ.
Điểm chuẩn HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 24 | |
Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 21 | |
Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 22.5 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 21 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 21 | |
Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 21.5 | |
Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 22.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A02; A09; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B03; C01 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
Y Khoa | A00; A02; B00; D08 | 22.5 | |
Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; D08 | 24 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 22.5 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 20 | |
Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 24.5 | |
Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 23 | |
Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 24 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 24 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 21.5 | |
Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 24.5 | |
Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 24.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A02; A09; D01 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B03; C01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
Y Khoa | A00; A02; B00; D08 | 24.5 | |
Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; D08 | 25.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 24.5 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây