Điểm chuẩn trường HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025
Điểm chuẩn HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ....được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H01; H06; H08 | 17 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Nga | D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15; C00; X25; X78 | 21 | |
Kinh tế | A00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
Quản lý nhà nước | D01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25 | 17 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; X21; C04; D01; D10; D09; D25 | 17 | |
Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25 | 17 | |
Kế toán | A00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09 | 17 | |
Luật kinh tế | A00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11 | 17.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06 | 17 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H02 | 17 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
Thiết kế nội thất | H01; H06; H08 | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
Y khoa | A00; A02; B00; D08; B03; X13 | 20.5 | |
Dược học | A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13 | 19 | |
Điều dưỡng | A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13 | 17 | |
Răng - hàm mặt | A00; A02; B00; D08 | 20.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04 | 21.5 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H01; H06; H08 | 17 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Nga | D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15 | 17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15; C00; X25; X78 | 22.7 | |
Kinh tế | A00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
Quản lý nhà nước | D01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25 | 17 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; X21; C04; D01; D10; D09; D25 | 17 | |
Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25 | 17 | |
Kế toán | A00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09 | 17 | |
Luật kinh tế | A00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11 | 17.9 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06 | 17 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H02 | 17 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
Thiết kế nội thất | H01; H06; H08 | 17 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11 | 17 | |
Y khoa | A00; A02; B00; D08; B03; X13 | 24 | |
Dược học | A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13 | 24 | |
Điều dưỡng | A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13 | 19.5 | |
Răng - hàm mặt | A00; A02; B00; D08 | 24 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04 | 23.1 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 65 | ||
Ngôn ngữ Nga | 65 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 92.2 | ||
Kinh tế | 65 | ||
Quản lý nhà nước | 65 | ||
Quản trị kinh doanh | 65 | ||
Kinh doanh quốc tế | 65 | ||
Tài chính - ngân hàng | 65 | ||
Kế toán | 65 | ||
Luật kinh tế | 71.8 | ||
Công nghệ thông tin | 65 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 65 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 68.4 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 65 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 65 | ||
Quản lý đô thị và công trình | 65 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 65 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 95.6 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 45 | ||
Ngôn ngữ Nga | 45 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 62.6 | ||
Kinh tế | 45 | ||
Quản lý nhà nước | 45 | ||
Quản trị kinh doanh | 45 | ||
Kinh doanh quốc tế | 45 | ||
Tài chính - ngân hàng | 45 | ||
Kế toán | 45 | ||
Luật kinh tế | 49.4 | ||
Công nghệ thông tin | 45 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 45 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 47.2 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 45 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 45 | ||
Quản lý đô thị và công trình | 45 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 45 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 64.8 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 45 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây