Điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Kinh Doanh va Cong Nghe Ha Noi nam 2023

Điểm chuẩn trường HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2023 với tổng 7.090 chỉ tiêu theo 2 phương thức: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 và xét tuyển theo học bạ THPT.

Điểm chuẩn HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 22
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 22
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 22.5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 19
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 19
6 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 20.5
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D10; C14 20
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 21
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B03; C01 21
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 19
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; A09; D01 19
12 7210403 Thiết kế đồ hoạ H00; H01; H06; H08 19
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 19
15 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 19
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H06 19
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; B03; C02 19
18 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 19
19 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 19
20 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 19
21 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00; D08 23.5
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D08 22.5
23 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21
24 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 19
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66 19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 22
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 22
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 22.5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 19
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 19
6 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 20.5
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D10; C14 20
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 21
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B03; C01 21
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 19
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; A09; D01 19
12 7210403 Thiết kế đồ hoạ H00; H01; H06; H08 19
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 19
15 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 19
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H06 19
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; B03; C02 19
18 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 19
19 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 19
20 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 19
21 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00; D08 25.5
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D08 24
23 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24
24 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 19
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66 19
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com