Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025

Điểm chuẩn HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ....được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaH01; H06; H0817
Ngôn ngữ AnhD01; D09; X78; C00; X25; D14; D1517
Ngôn ngữ NgaD01; D09; X78; C00; X25; D14; D1517
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D14; D15; C00; X25; X7821
Kinh tếA00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X1117
Quản lý nhà nướcD01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C0417
Quản trị kinh doanhA00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X2517
Kinh doanh quốc tếA00; X21; C04; D01; D10; D09; D2517
Tài chính - ngân hàngA00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X2517
Kế toánA00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D0917
Luật kinh tếA00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X2518
Công nghệ thông tinA00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X0517
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X1117
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X1117.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X0617
Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X0617
Kiến trúcV00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H0217
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X1117
Thiết kế nội thấtH01; H06; H0817
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X1117
Y khoaA00; A02; B00; D08; B03; X1320.5
Dược họcA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X1319
Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X1317
Răng - hàm mặtA00; A02; B00; D08 20.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C0421.5
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D0717

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaH01; H06; H0817
Ngôn ngữ AnhD01; D09; X78; C00; X25; D14; D1517
Ngôn ngữ NgaD01; D09; X78; C00; X25; D14; D1517
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D14; D15; C00; X25; X7822.7
Kinh tếA00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X1117
Quản lý nhà nướcD01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C0417
Quản trị kinh doanhA00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X2517
Kinh doanh quốc tếA00; X21; C04; D01; D10; D09; D2517
Tài chính - ngân hàngA00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X2517
Kế toánA00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D0917
Luật kinh tếA00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X2518
Công nghệ thông tinA00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X0517
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X1117
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X1117.9
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X0617
Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X0617
Kiến trúcV00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H0217
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X1117
Thiết kế nội thấtH01; H06; H0817
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X1117
Y khoaA00; A02; B00; D08; B03; X1324
Dược họcA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X1324
Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X1319.5
Răng - hàm mặtA00; A02; B00; D08 24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C0423.1
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D0717

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh65
Ngôn ngữ Nga65
Ngôn ngữ Trung Quốc92.2
Kinh tế65
Quản lý nhà nước65
Quản trị kinh doanh65
Kinh doanh quốc tế65
Tài chính - ngân hàng65
Kế toán65
Luật kinh tế71.8
Công nghệ thông tin65
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử65
Công nghệ kỹ thuật ô tô68.4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử65
Công nghệ kỹ thuật môi trường65
Quản lý đô thị và công trình65
Kỹ thuật xây dựng65
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành95.6
Quản lý tài nguyên và môi trường65

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh45
Ngôn ngữ Nga45
Ngôn ngữ Trung Quốc62.6
Kinh tế45
Quản lý nhà nước45
Quản trị kinh doanh45
Kinh doanh quốc tế45
Tài chính - ngân hàng45
Kế toán45
Luật kinh tế49.4
Công nghệ thông tin45
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử45
Công nghệ kỹ thuật ô tô47.2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử45
Công nghệ kỹ thuật môi trường45
Quản lý đô thị và công trình45
Kỹ thuật xây dựng45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành64.8
Quản lý tài nguyên và môi trường45

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây