Điểm chuẩn trường HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ được công bố đến các thí sinh vào ngày 19/8/2024. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 24 | |
Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 21 | |
Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 22.5 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 21 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 21 | |
Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 21.5 | |
Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 22.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A02; A09; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B03; C01 | 21 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
Y Khoa | A00; A02; B00; D08 | 22.5 | |
Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; D08 | 24 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 22.5 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 20 | |
Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 24.5 | |
Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 23 | |
Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 24 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 24 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 21.5 | |
Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 24.5 | |
Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 24.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A02; A09; D01 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B03; C01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
Y Khoa | A00; A02; B00; D08 | 24.5 | |
Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; D08 | 25.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 24.5 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây