Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Kinh Te – Dai Hoc Hue nam 2024

Điểm chuẩn vào trường HCE - Đại học Kinh tế - ĐH Huế năm 2024

Trường đại học Kinh tế - Đại học Huế thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.480 chỉ tiêu, trong đó trường xét tuyển theo 4 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, xét tuyển thẳng, kết quả thi ĐGNL HCM, ...

Điểm chuẩn HCE - Đại học Kinh Tế - Đại học Huế năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 17
2 7310101TA Kinh tế (ĐT bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 17
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17
5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 17
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 17
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
9 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 17
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 21
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18
13 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 19
14 7340301TA Kế toán (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 17
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 17
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; D96; D01; D03 17
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 22
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 17
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) A00; A01; C15; D01 17
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 700
2 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 700
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 700
5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 700
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 700
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 700
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
9 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 700
10 7340121 Kinh doanh thưong mại A00; A01; C15; D01 700
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 700
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 700
13 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 700
14 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 700
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 700
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 700
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; D01; D03; D96 700
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 700
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 700
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) A00; A01; C15; D01 700
22 7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 700
23 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
24 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 700
25 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 700
26 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 700
27 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 700
28 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 700
29 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
30 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 700
31 7340121 Kinh doanh thưong mại A00; A01; C15; D01 700
32 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 700
33 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01; D03; D96 700
34 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 700
35 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 700
36 7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 700
37 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 700
38 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 700
39 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; D01; D03; D96 700
40 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 700
41 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 700
42 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) A00; A01; C15; D01 700
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023

Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) A00; A01; C15; D01 24
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 18
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18
4 7310107 Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18
5 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 20
6 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 22
7 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 22
8 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) A00; A01; C15; D01 24
9 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 24
10 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 25
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com