Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế có 1.830 chỉ tiêu tuyển sinh, trong đó nhóm ngành kinh tế có 390 chỉ tiêu. Điểm sàn của trường theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT dao động từ 15 đến 17 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Đại học Huế năm 2020 được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 20 | ||
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 20 | ||
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
8 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15 | ||
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 15 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
12 | 7340302 | Kiểm toán | 18 | ||
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | ||
14 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 15 | ||
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17 | ||
16 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 15 | ||
17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | 15 | ||
18 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | 15 | ||
19 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | 16 | ||
20 | 7310101CL | Kinh tế | 15 | ||
21 | 7340302CL | Kiểm toán | 18 | ||
22 | 7340405CL | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | ||
23 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
24 | 7340201CL | Tài chính - Ngân hàng | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 20 | ||
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 20 | ||
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
8 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15 | ||
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 15 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
12 | 7340302 | Kiểm toán | 18 | ||
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | ||
14 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 15 | ||
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17 | ||
16 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 15 | ||
17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | 15 | ||
18 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | 15 | ||
19 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | 16 | ||
20 | 7310101CL | Kinh tế | 15 | ||
21 | 7340302CL | Kiểm toán | 18 | ||
22 | 7340405CL | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | ||
23 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
24 | 7340201CL | Tài chính - Ngân hàng | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 20 | ||
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 20 | ||
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
8 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15 | ||
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 15 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
12 | 7340302 | Kiểm toán | 18 | ||
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | ||
14 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 15 | ||
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17 | ||
16 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 15 | ||
17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | 15 | ||
18 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | 15 | ||
19 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | 16 | ||
20 | 7310101CL | Kinh tế | 15 | ||
21 | 7340302CL | Kiểm toán | 18 | ||
22 | 7340405CL | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | ||
23 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
24 | 7340201CL | Tài chính - Ngân hàng | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 20 | ||
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 20 | ||
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
8 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15 | ||
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 15 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
12 | 7340302 | Kiểm toán | 18 | ||
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | ||
14 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 15 | ||
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17 | ||
16 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 15 | ||
17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | 15 | ||
18 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | 15 | ||
19 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | 16 | ||
20 | 7310101CL | Kinh tế | 15 | ||
21 | 7340302CL | Kiểm toán | 18 | ||
22 | 7340405CL | Hệ thống thông tin quản lý | 15 | ||
23 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
24 | 7340201CL | Tài chính - Ngân hàng | 17 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kinh Te – Dai Hoc Hue 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com