Điểm chuẩn vào trường HCE - Đại học Kinh tế - ĐH Huế năm 2025
Điểm chuẩn HCE - Đại học Kinh Tế - Đại học Huế năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Kinh tế | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| Kinh tế chính trị | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| Kinh tế quốc tế | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| Thống kê kinh tế | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| Kinh tế số | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| Marketing | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 20 | |
| Kinh doanh thương mại | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| Thương mại điện tử | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 17 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| Kế toán | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| Kiểm toán | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| Quản trị nhân lực | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 18 | |
| Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| Song ngành Kinh tế - Tài chính | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Kinh tế | 600 | ||
| Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 640 | ||
| Kinh tế chính trị | 600 | ||
| Kinh tế quốc tế | 600 | ||
| Thống kê kinh tế | 600 | ||
| Kinh tế số | 600 | ||
| Quản trị kinh doanh | 640 | ||
| Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 640 | ||
| Marketing | 800 | ||
| Kinh doanh thương mại | 640 | ||
| Thương mại điện tử | 680 | ||
| Tài chính - Ngân hàng | 640 | ||
| Kế toán | 640 | ||
| Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 640 | ||
| Kiểm toán | 600 | ||
| Quản trị nhân lực | 640 | ||
| Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
| Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | 640 | ||
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 720 | ||
| Kinh tế nông nghiệp | 600 | ||
| Song ngành Kinh tế - Tài chính | 640 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây