Điểm chuẩn vào trường HCE - Đại học Kinh tế - ĐH Huế năm 2024
Trường đại học Kinh tế - Đại học Huế thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.480 chỉ tiêu, trong đó trường xét tuyển theo 4 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, xét tuyển thẳng, kết quả thi ĐGNL HCM, ...
Điểm chuẩn HCE - Đại học Kinh Tế - Đại học Huế năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 17 | |
Kinh tế (ĐT bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
Kinh tế chính trị | A00; A01; C15; D01 | 17 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 17 | |
Thống kê kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 17 | |
Kinh tế số | A00; A01; C15; D01 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 19 | |
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
Marketing | A00; A01; C15; D01 | 23 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C15; D01 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C15; D01 | 21 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; D03; D96 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 19 | |
Kế toán (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 17 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; C15; D01 | 17 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C15; D01 | 17 | |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | A00; D96; D01; D03 | 17 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 22 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 17 | |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) | A00; A01; C15; D01 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế chính trị | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế chính trị | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Thống kê kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Thống kê kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế số | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế số | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Marketing | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Marketing | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh doanh thưong mại | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh doanh thưong mại | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; D03; D96 | 700 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; D03; D96 | 700 | |
Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | A00; D01; D03; D96 | 700 | |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | A00; D01; D03; D96 | 700 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) | A00; A01; C15; D01 | 700 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây