Điểm chuẩn vào trường UHD - Đại Học Hải Dương năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Hải Dương tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn UHD - Đại học Hải Dương năm 2025 dựa theo kết quả thi TN THPT; Xét học bạ THPT, xét kết hợp chính thức được công bố đến tất cả thí sinh lúc 17h ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74 | 25.73 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 23.85 | |
Giáo dục Chính trị | A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01; X70 | 25.73 | |
Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T03; T05 | 24.42 | |
Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | 23.77 | |
Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01 | 22.2 | |
Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; A10; C01; D11; X05 | 23.21 | |
Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07; D12 | 21.8 | |
Sư phạm Sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08 | 19.75 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74 | 26.47 | |
Sư phạm Lịch sử | A07; A08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70 | 26.83 | |
Sư phạm Địa lí | A09; C00; C04; C20; D10; D15; X21; X74 | 26.67 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D07; D11; D12; D14; D15 | 24.44 | |
Sư phạm Công nghệ | A00; A01; A02; A13; B00; C01; D01; D07 | 19.5 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | 22.55 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 | 15 | |
Văn học | C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74 | 21.15 | |
Kinh tế | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Marketing | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Toán học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | 20.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D07 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01 | 15 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 | 15 | |
Hỗ trợ Giáo dục người khuyết tật | A00; B00; B03; B08; C00; C03; C14; D01; X01 | 15 | |
Quản trị Du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây