Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Hai Duong nam 2023

Điểm chuẩn vào trường UHD - Đại Học Hải Dương năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Hải Dương thực hiện tuyển sinh theo 04 phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp.

Điểm chuẩn UHD - Đại học Hải Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp, học bạ THPT đã được công bố ngày 22/8/2023. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Hải Dương - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D01 19
2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; D01; D14 19
3 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 19
5 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M00; M01; M03 19
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19
7 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C03; D14 19
8 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03 19
9 5140202 Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) M00; M01; M03 17
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15
18 7340115 Marketing A00; A01; D01 15
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D01 19
2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; D01; D14 19
3 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 19
5 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M00; M01; M03 19
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19
7 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C03; D14 19
8 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03 19
9 5140202 Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) M00; M01; M03 17
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.5
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15.5
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15.5
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15.5
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15.5
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15.5
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15.5
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15.5
18 7340115 Marketing A00; A01; D01 15.5
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 15.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com