Điểm chuẩn vào trường UHD - Đại Học Hải Dương năm 2024
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Điểm chuẩn UHD - Đại học Hải Dương năm 2024 dựa theo kết quả thi TN THPT; Xét học bạ THPT và Xét tuyển kết hợp đã được công bố đến các thí sinh ngày 18/08/2024. Chi tiết cụ thể được đăng tải phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (CĐ) | C00; C19; C20; D01 | 21 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | C00; C19; C20; D01 | 26.4 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26.5 | |
4 | 7140205 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | D01; C00; C14; C20 | 24.15 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 25.11 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 20.7 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; D01; D14 | 26.62 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C03; D14 | 26.35 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D01; C00; C20; C04 | 26.85 | |
10 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 25.25 | |
11 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D01 | 23.7 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15 | |
13 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 15 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 15 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 15 | |
22 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | B03; C00; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (CĐ) | C00; C19; C20; D01 | 25.05 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | C00; C19; C20; D01 | 27.4 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 28.3 | |
4 | 7140205 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | D01; C00; C14; C20 | 26.7 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 28.6 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 26 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; D01; D14 | 27.85 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C03; D14 | 27.5 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D01; C00; C20; C04 | 27.35 | |
10 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 27.5 | |
11 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D01 | 27.75 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15.5 | |
13 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15.5 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15.5 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 15.5 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15.5 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15.5 | |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 15.5 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 15.5 | |
22 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | B03; C00; D01 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | 18 | Học bạ THPT với năng khiếu |
2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | 18 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu |
3 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.63 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCTA QT |
4 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.63 | Học bạ THPT với CCTA QT |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 23.75 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCTA QT |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 23.75 | Học bạ THPT với CCTA QT |