Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Hải Dương 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UHD - Đại Học Hải Dương năm 2024

Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.

Điểm chuẩn UHD - Đại học Hải Dương năm 2024 dựa theo kết quả thi TN THPT; Xét học bạ THPT và Xét tuyển kết hợp đã được công bố đến các thí sinh ngày 18/08/2024. Chi tiết cụ thể được đăng tải phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm non (CĐ)C00; C19; C20; D0121
Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)C00; C19; C20; D0126.4
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0126.5
Sư phạm Giáo dục Chính trịD01; C00; C14; C2024.15
Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0125.11
Sư phạm Tin họcA00; A01; D0120.7
Sư phạm Ngữ VănC00; C03; D01; D1426.62
Sư phạm Lịch SửC00; C03; D1426.35
Sư phạm Địa líD01; C00; C20; C0426.85
Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D1525.25
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D0123.7
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A0115
Kinh tếA00; A01; D0115
Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
MarketingA00; A01; D0115
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115
Kế toánA00; A01; D0115
Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C0015
Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0115
Kỹ thuật điệnA00; A01; D0115
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtB03; C00; D0115

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục Mầm non (CĐ)C00; C19; C20; D0125.05
Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)C00; C19; C20; D0127.4
Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0128.3
Sư phạm Giáo dục Chính trịD01; C00; C14; C2026.7
Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0128.6
Sư phạm Tin họcA00; A01; D0126
Sư phạm Ngữ VănC00; C03; D01; D1427.85
Sư phạm Lịch SửC00; C03; D1427.5
Sư phạm Địa líD01; C00; C20; C0427.35
Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D1527.5
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D0127.75
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A0115.5
Kinh tếA00; A01; D0115.5
Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115.5
MarketingA00; A01; D0115.5
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115.5
Kế toánA00; A01; D0115.5
Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C0015.5
Công nghệ thông tinA00; A01; D0115.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0115.5
Kỹ thuật điệnA00; A01; D0115.5
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtB03; C00; D0115.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T0318Học bạ THPT với năng khiếu
Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T0318Kết quả thi tốt nghiệp THPT với năng khiếu
Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D1526.63Kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCTA QT
Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D1526.63Học bạ THPT với CCTA QT
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A0123.75Học bạ THPT với CCTA QT
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A0123.75Kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCTA QT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hải Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây