Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường UEL - Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2025

Điểm chuẩn UEL - Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2025 Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi THPT và Xét kết quả ĐGNL của ĐHQG TPHCM được công bố đến tất cả các thí sinh vào ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được cập nhật bên dưới. 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)D01; D07; X25; X2624.8
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)A00; A0125.42
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)D01; D07; X25; X2624.25
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)A00; A0124.73
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)D01; D07; X25; X2626.33
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)A00; A0127.28
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)D01; D07; X25; X2625
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)A00; A0125.75
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)A00; A0124.03
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2623.58
Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)A00; A0126.43
Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)D01; D07; X25; X2625.63
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)A00; A0126.59
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)D01; D07; X25; X2625.75
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2624.93
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)A00; A0125.55
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)D01; D07; X25; X2624.25
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A0124.57
Marketing (Chuyên ngành Marketing)D01; D07; X25; X2626.43
Marketing (Chuyên ngành Marketing)A00; A0127.32
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2625.5
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)A00; A0126.2
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)D01; D07; X25; X2626.5
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)A00; A0127.54
Kinh doanh quốc tếD01; D07; X25; X2626.79
Kinh doanh quốc tếA00; A0127.84
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A0126.75
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2626
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)A00; A0128.08
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)D01; D07; X25; X2626.9
Thương mại điện tửA00; A0127.7
Thương mại điện tửD01; D07; X25; X2626.67
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2625.73
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)A00; A0126.49
Tài chính - Ngân hàngD01; D07; X25; X2625.53
Tài chính - Ngân hàngA00; A0126.37
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2624.78
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A0125.4
Công nghệ tài chínhD01; D07; X25; X2625.75
Công nghệ tài chínhA00; A0126.55
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)D01; D07; X25; X2626
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)A00; A0127
Kế toánD01; D07; X25; X2625.25
Kế toánA00; A0125.85
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)A00; A0124.14
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2623.75
Kiểm toánA00; A0126.6
Kiểm toánD01; D07; X25; X2625.75
Quản lý côngA00; A0124.13
Quản lý côngD01; D07; X25; X2623.75
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)D01; D07; X25; X2625.75
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00; A0126.51
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)D01; D07; X25; X2626.3
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)A00; A0127.27
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)D01; D07; X25; X2625.5
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A0126.33
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)D01; D07; X25; X2624.25
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)A00; A0124.75
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2623.5
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)A00; A0123.8
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)D01; D07; X25; X2624
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A0124.33
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)A00; A0124.31
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)D01; D07; X25; X2624
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)A00; A0126.23
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)D01; D07; X25; X2625.5
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)A00; A0126.59
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)D01; D07; X25; X2625.75
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2624.75
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)A00; A0125.3

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)877
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)841
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)959
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)892
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)813
Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)927
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)928
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)892
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)851
Marketing (Chuyên ngành Marketing)966
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)914
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)973
Kinh doanh quốc tế984
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)934
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)989
Thương mại điện tử975
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)924
Tài chính - Ngân hàng929
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)876
Công nghệ tài chính926
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)945
Kế toán897
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)820
Kiểm toán929
Quản lý công817
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)924
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)960
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)917
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)853
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)780
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)834
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)819
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)913
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)928
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)881

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.29ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)A00; A01; D01; D07; X25; X2681ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)A00; A01; D01; D07; X25; X2679.48ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)A00; A01; D01; D07; X25; X2681ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D07; X25; X2686.07ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.18ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)A00; A01; D01; D07; X25; X2682.65ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.9ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2690ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.17ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)A00; A01; D01; D07; X25; X2684.33ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)A00; A01; D01; D07; X25; X2683.41ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D07; X25; X2683.97ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.7ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2683ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2686.04ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D07; X25; X2680.43ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D07; X25; X2690ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Marketing (Chuyên ngành Marketing)A00; A01; D01; D07; X25; X2685.63ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Marketing (Chuyên ngành Marketing)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.18ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2682.87ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2684.68ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)A00; A01; D01; D07; X25; X2686.6ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.18ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; X25; X2681.18ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; X25; X2686.11ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2682.94ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2684ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)A00; A01; D01; D07; X25; X2682.08ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)A00; A01; D01; D07; X25; X2687.14ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; X25; X2686.14ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; X25; X2681.18ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2683.49ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2686.5ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; X25; X2683.33ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; X25; X2681ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.27ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2684.39ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07; X25; X2684.65ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07; X25; X2682.65ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)A00; A01; D01; D07; X25; X2684.5ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)A00; A01; D01; D07; X25; X2682.65ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kế toánA00; A01; D01; D07; X25; X2683.88ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kế toánA00; A01; D01; D07; X25; X2682.2ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2686.04ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2680.8ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kiểm toánA00; A01; D01; D07; X25; X2683.88ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Kiểm toánA00; A01; D01; D07; X25; X2683.8ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Quản lý côngA00; A01; D01; D07; X25; X2680.8ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Quản lý côngA00; A01; D01; D07; X25; X2685.52ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00; A01; D01; D07; X25; X2685.33ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00; A01; D01; D07; X25; X2683ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)A00; A01; D01; D07; X25; X2686.18ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)A00; A01; D01; D07; X25; X2683ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; D07; X25; X2683.68ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.81ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)A00; A01; D01; D07; X25; X2679.6ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.18ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2676.1ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2681ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D07; X25; X2682.65ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D07; X25; X2678.42ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)A00; A01; D01; D07; X25; X2684.96ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)A00; A01; D01; D07; X25; X2678.34ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.18ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)A00; A01; D01; D07; X25; X2682.95ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07; X25; X2683.97ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07; X25; X2681.18ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2682.65ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2684.39ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)1200SAT
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)28ACT
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)1440SAT
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)1420SAT
Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)1310SAT
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)1380SAT
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh)1360SAT
Marketing (Chuyên ngành Marketing)1220SAT
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)1230SAT
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)1220SAT
Kinh doanh quốc tế1200SAT
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)1270SAT
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)1280SAT
Thương mại điện tử1370SAT
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)1260SAT
Tài chính - Ngân hàng1220SAT
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)1230SAT
Công nghệ tài chính1320SAT
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education)1360SAT
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh)1340SAT
Kiểm toán1240SAT
Quản lý công1390SAT
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)1340SAT
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)1300SAT
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự)1220SAT
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh)1410SAT
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)1250SAT
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế)1200SAT
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)1210SAT
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh)28ACT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây