Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều 22/8.
Cụ thể: điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 24,06 điểm (tăng 1,05 điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất năm 2022) là ngành Toán Kinh tế (chương trình bằng tiếng Anh). Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,48 điểm. Hai ngành khác của Trường có điểm chuẩn trên 27 là: Hệ thống thông tin quản lý - 27,06 điểm, Digital Marketing (bắt đầu tuyển sinh năm 2023) - 27,25 điểm. Điểm trúng tuyển trung bình tính theo các lĩnh vực đào tạo của Trường: Kinh tế (25,89 điểm), Kinh doanh (26,04 điểm), Luật (25,32 điểm).
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 24.93 | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.41 | |
4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.56 | |
9 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 26.64 | |
10 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
11 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.52 | |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.48 | |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.59 | |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.28 | |
19 | 7340301_405E | Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.17 | |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07 | 27.06 | |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
23 | 7380101_503 | Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 24.24 | |
24 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 24.38 | |
25 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
27 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
28 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.02 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 815 | ||
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 762 | ||
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 884 | ||
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 762 | ||
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 736 | ||
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 854 | ||
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 800 | ||
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 766 | ||
9 | 7340115_410 | Marketing | 865 | ||
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 818 | ||
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 866 | ||
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 894 | ||
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 851 | ||
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 892 | ||
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 799 | ||
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 834 | ||
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 806 | ||
18 | 7340301_405 | Kế toán | 827 | ||
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 777 | ||
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | 849 | ||
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 842 | ||
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 807 | ||
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 758 | ||
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 745 | ||
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 731 | ||
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 807 | ||
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 804 | ||
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 780 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 29.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
9 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 28.6 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.9 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com