Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn trường UEL - Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM 2024 tuyển sinh 2760 chỉ tiêu theo 05 phương thức: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024; Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2024; Xét tuyển chứng chỉ quốc tế;...

Điểm chuẩn UEL - Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2024 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM tổ chức; Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển thẳng; Xét chứng chỉ quốc tế và phương thức xét tuyển kết hợp đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)A00; A01; D01; D0725.89
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)A00; A01; D01; D0725.64
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D0726.55
Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)A00; A01; D01; D0726.22
Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.61
Toán Kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)A00; A01; D01; D0726.4
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )A00; A01; D01; D0726.33
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0725.33
Marketing (Chuyên ngành Marketing)A00; A01; D01; D0726.87
Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.75
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)A00; A01; D01; D0727.1
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.71
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.75
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.44
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.89
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0726.17
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.2
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0726.54
Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education)A00; A01; D01; D0726.45
Kế toánA00; A01; D01; D0726.17
Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.7
Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.38
Quản lý côngA00; A01; D01; D0724.39
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý)A00; A01; D01; D0726.35
Hệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)A00; A01; D01; D0727.25
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; D0726.4
Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự)A00; A01; D01; D0725.25
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D0725.41
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)A00; A01; D01; D0725.24
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.07
Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0726.09
Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0725.25

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế (Kinh tế học)847
Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)809
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)906
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)841
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh766
Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)811
Quản trị kinh doanh878
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)823
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)807
Marketing916
Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh857
Marketing (Digital Marketing)938
Kinh doanh quốc tế933
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)893
Thương mại điện tử945
Thương mại điện tử (tiếng Anh)876
Tài chính - Ngân hàng871
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)839
Công nghệ tài chính867
Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)847
Kế toán851
Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)767
Kiểm toán900
Quản lý công702
Hệ thống thông tin quản lý896
Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation)846
Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)873
Luật (Luật dân sự)804
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)800
Luật (Luật và chính sách công)786
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)858
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)861
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)831

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế (Kinh tế học)24.47CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)21.77CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)26.4CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)22.57CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh21.57CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)21.77CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Quản trị kinh doanh25.07CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)24.53CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)23.3CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Marketing25.93CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh26.17CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Marketing (Digital Marketing)26.27CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Kinh doanh quốc tế26.97CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)27CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Thương mại điện tử25.7CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Thương mại điện tử (tiếng Anh)25.93CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Tài chính - Ngân hàng24.77CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)22.07CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Công nghệ tài chính22.47CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operatìveEducation)21.7CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Kế toán21.6CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)22.23CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Kiểm toán24.47CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Quản lý công22.3CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Hệ thống thông tin quản lý22.33CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education)22.03CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)22.37CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Luật (Luật dân sự)23.37CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)21.63CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Luật (Luật và chính sách công)22.1CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)25.6CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.03CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)26.07CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế (Kinh tế học)A00; A01; D01; D0780.96Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Kinh tế (Kinh tế học)24.6Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)27.3Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)A00; A01; D01; D0780.22Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)27.9Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D0787.2Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)27.4Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00; A01; D01; D0781.2Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0779.4Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)A00; A01; D01; D0774.8Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Quản trị kinh doanh27.4Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0784.74Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)26.9Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0781.2Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)27Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0781.8Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Marketing28.6Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
MarketingA00; A01; D01; D0786.84Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Marketing Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0783.9Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh25.3Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Marketing (Digital Marketing)27.9Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Marketing (Digital Marketing)A00; A01; D01; D0787.1Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Kinh doanh quốc tế28.3Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0787.57Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)27.5Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0786.31Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0787.36Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Thương mại điện tử28.5Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Thương mại điện tử (tiếng Anh)27.1Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Thương mại điện tử (tiếng Anh)A00; A01; D01; D0784.95Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0784.53Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Tài chính - Ngân hàng26.8Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0780.8Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0782.95Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Công nghệ tài chính25.8Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)A00; A01; D01; D0776.23Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)28.4Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Kế toán26.1Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Kế toánA00; A01; D01; D0780.5Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0779.1Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Kiểm toán26.2Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Kiểm toánA00; A01; D01; D0785.05Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Quản lý côngA00; A01; D01; D0772.1Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0783.69Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Hệ thống thông tin quản lý26.9Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education)26.6Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operativeEducation)A00; A01; D01; D0775.71Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)25.8Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; D0779.07Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Luật (Luật dân sự)A00; A01; D01; D0779.2Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Luật (Luật dân sự)25.4Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)26.4Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D0778.7Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Luật (Luật và chính sách công)A00; A01; D01; D0773.19Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00; A01; D01; D0782.4Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)27Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0784.32Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.9Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0781.6Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)26.5Xét tuyển thẳng HSG, tài năng

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)89CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh76CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)78CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Quản trị kinh doanh75CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)85CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Marketing78CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh81CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Marketing (Digital Marketing)86CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Kinh doanh quốc tế87CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)77CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Thương mại điện tử82CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Thương mại điện tử (tiếng Anh)76CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Tài chính - Ngân hàng85CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)81CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)85CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)98CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Kiểm toán81CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Hệ thống thông tin quản lý75CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)82CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)85CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)87CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)79CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)76CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây