Điểm chuẩn vào trường NAUE - Đại học Nghệ An năm 2025
Trường Đại học Nghệ An tuyển sinh năm 2025 với 2.430 chỉ tiêu theo 04 phương thức gồm: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Điểm chuẩn NAUE - Đại học Nghệ An năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Marketing | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Logictics và chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Thú y (Bác sĩ Thú y) | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Nghệ An sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
Marketing | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
Logictics và chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Thú y (Bác sĩ Thú y) | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Nghệ An sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây