Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường NAUE - Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tuyển sinh năm 2024 theo 5 phương thức gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM, ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐHBKHN, ....

Điểm chuẩn NAUE - Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; B00; D0120
27310101Kinh tếA00; A01; B00; D0117
37310109Kinh tế sốA00; A01; B00; D0118
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0117
57340115MarketingA00; A01; B00; D0117
67340122Thương mại điện tửA00; A01; B00; D0119
77340201Tài chính ngân hàngA00; A01; B00; D0117
87340205Công nghệ tài chínhA00; A01; B00; D0120
97340301Kế toánA00; A01; B00; D0117
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0117
117510605Logictics và chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0119
127620101Nông nghiệpA00; A01; B00; D0117
137620201Lâm họcA00; A01; B00; D0118
147640101Thú y (Bác sĩ Thú y)A00; A01; B00; D0117
157850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0117

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; B00; D0116.5
27310101Kinh tếA00; A01; B00; D0117
37310109Kinh tế sốA00; A01; B00; D0119
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0116
57340115MarketingA00; A01; B00; D0117
67340122Thương mại điện tửA00; A01; B00; D0117
77340201Tài chính ngân hàngA00; A01; B00; D0117
87340205Công nghệ tài chínhA00; A01; B00; D0117
97340301Kế toánA00; A01; B00; D0116.5
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0116
117510605Logictics và chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D0117
127620101Nông nghiệpA00; A01; B00; D0117
137620201Lâm họcA00; A01; B00; D0116.5
147640101Thú y (Bác sĩ Thú y)A00; A01; B00; D0117
157850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0117