Điểm chuẩn vào trường TUEBA - ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh 3.100 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh dự kiến tuyển sinh bổ sung 02 ngành học mới: Khoa học dữ liệu và Thương mại điện tử.
Điểm chuẩn TUEBA - Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2025 theo điểm thi THPT, xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN, xét điểm thi Đánh giá đầu vào V-SAT...dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
Quản trị kinh doanh (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 20 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18.5 | |
Quản trị marketing | A00; A01; C04; D01 | 20 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Tài chính | A00; A01; C01; D01 | 20 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
Luật kinh tế (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; C00; D01; D14 | 17 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | |
Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; C04; D01 | 20 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Quản trị kinh doanh (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 21 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
Marketing | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
Quản trị marketing | A00; A01; C04; D01 | 21 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
Tài chính | A00; A01; C01; D01 | 21 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
Quản lý công (Quản lý kinh tế) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D14 | 19 | |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
Luật kinh tế (Học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | |
Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; C04; D01 | 20 | CT dạy và học bằng Tiếng Anh |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây