Điểm chuẩn vào trường CTUT - Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2025
Năm 2025, Trường đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển như sau: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã phương thức 100); Xét kết quả học bạ THPT (mã phương thức 200) và xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 (mã phương thức 402).
Điểm chuẩn CTUT - Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 25.14 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 23.43 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 21.35 | |
Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 23.19 | |
Luật | C00; D01; D14; D15 | 25.25 | |
Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 15.45 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 21.95 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.05 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.9 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23.3 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 22.3 | |
Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.1 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.75 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 23.75 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 19.8 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 18.9 | |
Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 22.3 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 22.15 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 20.35 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 20 | |
Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 21.25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 24.78 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 24.1 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 25.52 | |
Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 24.88 | |
Luật | C00; D01; D14; D15 | 25.5 | |
Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 24.3 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 23.43 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24.4 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.87 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25.24 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.45 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 22.4 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 23.85 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 24.96 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 23.5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 21.9 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 20.45 | |
Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 24 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 26.31 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 22.4 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 25.23 | |
Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 22.55 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây