Điểm chuẩn vào trường CTUT - Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ tuyển 1.680 chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và xét kết quả học bạ THPT.
Điểm chuẩn CTUT - Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét học bạ đã được công bố đến các thí sinh ngày 18/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 25.14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 23.43 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 21.35 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 23.19 | |
5 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 25.25 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 15.45 | |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 21.95 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.05 | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.9 | |
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23.3 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 22.3 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.1 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.75 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 23.75 | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 19.8 | |
17 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 18.9 | |
18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 22.3 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 22.15 | |
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 20.35 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 20 | |
22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 21.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 24.78 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 24.1 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 25.52 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 24.88 | |
5 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 25.5 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 24.3 | |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 23.43 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24.4 | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.87 | |
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25.24 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.45 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 22.4 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 23.85 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 24.96 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 23.5 | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 21.9 | |
17 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 20.45 | |
18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 24 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 26.31 | |
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 22.4 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 25.23 | |
22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 22.55 |