Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM 2024, Xem diem chuan Dai hoc Cong Nghe TPHCM nam 2024

Điểm chuẩn vào trường HUTECH - Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024

Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 dự kiến tuyển 12.500 chỉ tiêu, trong đó trường dành 45% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp, 50% xét học bạ, 5% xét điểm thi ĐGNL HCM.

Điểm chuẩn HUTECH - Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2024 theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực ĐHQGHCM đã được cập nhật chi tiết phía dưới.

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Công Nghệ TPHCM - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18
3 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 17
4 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 16
5 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 17
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 17
7 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 17
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 20
9 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 19
10 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 16
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 16
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 16
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 16
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
21 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 16
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 20
23 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 19
24 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 20
25 7310109 Kinh tế số A00; A01; C00; D01 16
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 17
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 17
28 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 17
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18
30 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 16
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 19
32 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 16
33 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18
34 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 16
35 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17
36 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 17
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17
38 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 16
39 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 16
40 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17
41 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 16
42 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 17
43 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 17
44 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 16
45 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 16
46 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 19
47 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) A00; D01; V00; H01 17
48 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 17
49 7210205 Thanh nhạc N00 16
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 20
51 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 16
52 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 17
53 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 17
54 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17
55 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17
56 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21
57 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19
59 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18
60 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
61 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 16
62 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; C08; D07 16
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 16
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
3 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
4 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
5 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
7 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
9 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
10 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
21 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
23 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
24 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
25 7310109 Kinh tế số A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
28 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
30 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
32 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
33 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
34 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
35 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
36 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
38 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
39 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
40 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
41 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
42 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
43 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
44 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
45 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
46 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
47 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
48 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
49 7210205 Thanh nhạc N00 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
51 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
52 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
53 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
54 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
55 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
56 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 24 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
57 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19.5 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
59 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
60 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
61 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
62 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin 750
2 7480202 An toàn thông tin 650
3 7480101 Khoa học máy tính 650
4 7480107 Trí tuệ nhân tạo 650
5 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) 650
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
7 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 650
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
9 7520141 Công nghệ ô tô điện 650
10 7480106 Kỹ thuật máy tính 650
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt 650
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí 650
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 650
14 7520201 Kỹ thuật điện 650
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
18 7580302 Quản lý xây dựng 650
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650
20 7340301 Kế toán 650
21 7340205 Công nghệ tài chính 650
22 7340101 Quản trị kinh doanh 700
23 7340114 Digital Marketing (Marketing số) 700
24 7340115 Marketing 700
25 7310109 Kinh tế số 650
26 7340121 Kinh doanh thương mại 650
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 650
28 7310106 Kinh tế quốc tế 650
29 7340122 Thương mại điện tử 650
30 7340116 Bất động sản 650
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 700
32 7310401 Tâm lý học 650
33 7320108 Quan hệ công chúng 700
34 7340404 Quản trị nhân lực 650
35 7810201 Quản trị khách sạn 700
36 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
38 7340412 Quản trị sự kiện 650
39 7810301 Quản lý thể dục thể thao 650
40 7380107 Luật kinh tế 650
41 7380109 Luật thương mại quốc tế 650
42 7380101 Luật 650
43 7580101 Kiến trúc 650
44 7580108 Thiết kế nội thất 650
45 7210404 Thiết kế thời trang 650
46 7210403 Thiết kế đồ họa 700
47 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) 650
48 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 650
49 7210205 Thanh nhạc 650
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện 750
51 7310608 Đông phương học 650
52 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
53 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700
54 7220201 Ngôn ngữ Anh 700
55 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700
56 7720201 Dược học 900
57 7720301 Điều dưỡng 750
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 750
59 7640101 Thú y 700
60 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
61 7420201 Công nghệ sinh học 650
62 7420207 Công nghệ thẩm mỹ 650
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com